Định lý của Pedoe mà chúng ta sẽ thảo luận đưa ra một bất đẳng thức liênquan đến các cạnh của hai tam giác và các thành phần liên quan. Chính xácS hóa bi Trung tâm Hc liuĐHTNhttp://www.lrc.tnu.edu.vn15hơn, với vế lớn hơn chúng tôi có một biểu thức đối xứng liên quan giữa sáu cạnhcủa ha[r]
A. Kiến thức cơ bản A. Kiến thức cơ bản 1. Bất đẳng thức tam giác Định lý. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn độ dài hai cạnh còn lại GT : ∆ ABC KL : AB +AC > BC AB + BC >AC AC + BC > AB 2. Hệ quả của bất đẳng thức tam giác Hệ quả: Trong[r]
Cho tam giác ABC với hai cạnh 16. Cho tam giác ABC với hai cạnh BC = 1cm, AC = 7cm. hãy tìm độ dài cạnh AB, biết rằng độ dài này là một số nguyên (cm). tam giác ABC là tam giác gì? Hướng dẫn: Theo bất đẳng thức tam giác ABC ta có: AC – BC < AB < AC + BC Theo độ dài BC = 1cm, AC = 7cm 7 -[r]
2≤ x4 + y 4 ≤ 89144. Posted by manlioChứng minh rằng nếu (ca − ac )2 145. Posted by manlioocub2 − ac > 0Cho a, b, c là các cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng(a + b − c)a (b + c − a)b (a + c − b)c ≤ aa bb cc146. Posted by vascgbCho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x3 + y 3 + z[r]
Cho tam giác ABC 17.Cho tam giác ABC và M là một điểm nằm trong tam giác. Gọi I là giao điểm của đường thẳng BM và cạnh AC a) So sánh MA với MI + IA, từ đó chứng minh MA + MB < IB + IA b) So sánh IB với IC + CB, từ đó chứng minh IB + IA < CA + CB c) Chứng minh bất đẳng thức MA + MB < CA[r]
Tổng hợp các dạng và cach giải bài tập Toán để thi đỗ vào các trường đại học. Chuyên Đề Luyện Thi Đại Học Môn Toán Mời các thầy cô và các em download Chuyên Đề 1: Phương Trình Bất Phương Trình Đại Số Chuyên Đề 2: Hệ Đại Số Chuyên Đề 3: Phương Trình Bất Phương Trình Căn Thức Chuyên Đề 4:Phương Trìn[r]
Một cách chứng minh khác của bất đẳng thức 20. Một cách chứng minh khác của bất đẳng thức tam giác: Cho tam giác ABC. Giả sử BC là cạnh lớn nhất. kẻ đường vuông góc AH đến đường thẳng BC (H ε BC) a) Dùng nhận xét về cạnh lớn nhất trong tam giác vuông để chứng minh AB + AC > BC b) Từ giả thiết[r]
tóm tắt các công thức về bất đẳng thức một cách rõ ràng, dễ hiểu. I. số thực dương, số thực âm II. kHÁI NIỆM bất đẳng thức III.các tính chất cơ bản của bất đẳng thức IV. Bất đẳng thức liên quan đến giá trị tuyệt đối V. Bất đẳng thức trong tam giác ...
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, 15. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác. Trong các trường hợp còn lại, hãy thử dựng tam giác có độ dài ba cạnh như thế: a) 2cm, 3cm, 6cm b) 2cm, 4cm, 6cm c) 3c[r]
ba|x(t) − y(t)|pdt1/p, p > 1Khi đó d0, d1, d2, dplà các mêtric trên X.Thật vậy, dễ kiểm tra d2, dpthỏa mãn bất đẳng thức tam giác(dùng bất đẳmg thứcMinkovski).Ta kiểm tra d0thỏa mãn bất dẳng thức tam giác. Với mọi t ∈ [a, b], ta có:|x(t) − z(t)| = |x(t)− y(t) + y(t) −[r]
Tổng hợp kiến thức toán THCS Đại số: Tập hợp, các khái niệm về ẩn số, hằng số, các loại phương trình, hệ phương trình, bất phương trình, các bất đẳng thức thông dụng ... Hình học: khái niệm điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, tiên để Euclide, Các loại tam giác và đường đặc biệt trong tam giác, hai t[r]
1 Chương I: Mệnh đề – Tập hợp 2 Chương II: Hàm số bậc nhất – Bậc hai 3 Chương III: Phương trình và Hệ phương trình 4 Chương IV: Bất đẳng thức và Bất phương trình 5 Chương V: Thống kê Download: Link Fshare | Link MediaFire | Link Cloudup 6 Chương VI: Góc – Cung lượng giác – Công thức lượng giác Downl[r]
TRANG 1 II.NỘI DUNG Để chứng minh AB trong một số trường hợp ta có thể nghĩ đến phương pháp sau:“Tìm C sau đó chứng minh AC và CB ”.Nhưng vấn đề quan trọng là tìm C.Để tìm C nhiều khi[r]