Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2014 - Đề 1 I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng[r]
A. ; 1 1; Câu 4: Cho hàm số f x B. 1;1C. ; 1 và 1; D. ; x 1. Khẳng định nào sau đây sai?x 1A. Hàm số f x nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; B. Hàm số f x nghịch biến[r]
KHẢO SÁT HÀM SỐ Vấn đề 1: Một số bài toán về hàm số đồng biến, nghịch biến: 1 Điều kiện để hàm số luôn luôn nghịch biến
. Nếu y’là hằng số có chứa tham số hay cùng dấu với hằng số thì điều kiện để hàm số luôn luôn đồng biến là: y’< 0 . Nếu y’ là nhị thức bậc nhất hay cùng dấu với nhị thức bậc nhất[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]
Bài 1. ( 2 điểm)Cho hàm số f(x) =Chứng minh rằng 1 x sin xdx4 4 2= f’(0).Bài 2. ( 2 điểm)Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miềnkhi quay quanh trục oy.Bài 3. ( 2 điểm)Tìm m để bất phương trình: mx2 + mx + m 2 0 có nghiệm x(1;2).Bài 4. ( 2 điểm)Giải và biện luận phương trình: 4x+1+2(m[r]
Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 5 môn Toán trường Tiểu học Cắm Muộn 2 năm 2014 Bài 1: (3đ) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: a) Số thập phân 78,503 đọc là: A. Bảy mươi tám phần năm trăm linh ba. B. Bảy mươi t[r]
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 6 môn toán năm 2013 phần 3 (từ đề số 8 - đề số 10), ngày 6/12/2013. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 8 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Cho số ta có kết quả phép tính 0:a bằng: A. 0 [r]
Phương trình không mẫu mực. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Ta xem phương trình không mẫu mực những phương trình không thể biến ñổi tương tương, hoặc biến ñổi hệ quả từ ñầu cho ñến khi kết thúc. Một sự phân loại như thế chỉ có tính tương ñối.
I. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðẶT ẨN PHỤ. 1. Mục ñ[r]
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC Tổ: Toán - Tin ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2014-2015 Môn thi: Toán 12 (Thời gian làm bài: 90 phút) I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8 điểm) Câu 1 (3 điểm) Cho hà[r]
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2014 Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm) a/ 40 503: ………………………………………………… b/ 759 000 349 :…………………………………… Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự: (1 điểm) a/ Từ bé đến lớn: 86 948; 86 66[r]
Câu 1 : Lập phương trình tiếp tuyến với (E) 18x2 + 32y2 = 576 tại điểm M(4 ;3) ta được : A. 3x + 4y – 24 = 0 B. 4x + 3y 24 = 0 C. 4x + 3y + 24 = 0 D. 18x + 32y 24 = 0 Câu 2 : Tìm m để tam giác tạo bởi 2 trục tọa độ và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có diện tích bằng 4 : y = (x2 + mx – 2)(x – 1) A.[r]
Câu 2 (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + 5m + 1 = 0, m là tham số a) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt b) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm dương. Câu 3 (1,0 điểm) Cho biểu thức f(x) = (m – 1)x[r]
A). R B). R C). D). 46). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 4 m 6 B). m 6 C). m 6 D). m 6 47). Bất phương trình 2x2 + 5x + 7 0 có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1 ; + ∞) B). 1; C). ; 1 D). ( ∞; 1; + ∞) 48). Bất phương trình có tập n[r]
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ 1 CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI DOANH NGHIỆP 1 1.1. Cơ sở lý luận chung về kế toán bán hàng 1 1.1.1 Khái niệm về bán hàng 1 1.1.2. Một số khái niệm liên quan đến bán hàng 1 1.1.3. Vai trò bán hàng: 2 1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng[r]
A. 1 m 3.B. 1 m 3.C. 1 m 1.D. m 1.Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;1;0) và MN (1;1;0). Tìm tọa độ củađiểm N .A. N (4; 2; 0).B. N (4;2;[r]
Bộ đề thi thử môn toán của 3 trường THPT chuyên Bắc GiangQuang Trung Bình PhướcKhoa Học Tự Nhiên Hà Nội. Review đề thi: Câu 1: Biết f xdx 10 , g xdx 5. Tính I 3 f x 5g xdx .a a aA. I 5 . B. I 15 . C.I 5 . D.I 10 .Câu 2: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốy 2x 1[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]