Bài 4 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 2x – 8y – 8 = 0 a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm A(5;1) b) Tìm tọa độ tiếp điểm M giữa tiếp tuyến (∆’) và (C), biết rằng t[r]
2) với: (d1):1 23 2 1x y z ; (d2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 1 0x và (Q): 2 0x y z . Viết phương trình đường thẳng (d) qua M vuông góc (d1) và cắt (d2). Câu VIIb (1 điểm) Tìm hệ số của 8x trong[r]
v tớnh khong cỏch d t im A ti mtphng (A1BM).Cõu V: Tỡm m phng trỡnh sau cú mt nghim thc: 22 2( 4) 5 10 3 0x m x m x + + + + =B. PHN RIấNG (3im): Thớ sinh ch c lm 1 trong 2 phn Theo chng trỡnh chun:Cõu VI.a: 1)Trong mp to (Oxy) cho 2 ng thng[r]
x y . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d1), (d2) một tam giác cân tại giao điểm của (d1), (d2). 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AO, B(3;0;0), <[r]
x y . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d1), (d2) một tam giác cân tại giao điểm của (d1), (d2). 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AO, B(3;0;0), <[r]
minh được CK ⊥ (ADC’B’) nên tam giác CKH vuông tại K.2 2 24910CH CK HK⇒ = + =0.5Vậy PT mặt cầu là:2 2 249( 3) ( 2)10x y z− + − + =0.52. Theo chương trình nâng cao:VIb.11điểm 2) Gọi ptđt // Oy là: x = a (d) tung độ giao điểm (d) và Elip là: 25252519192522222aay
x y . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d1), (d2) một tam giác cân tại giao điểm của (d1), (d2). 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AO, B(3;0;0), <[r]
'AB và 'BC bằng 060. Câu V (1,0 điểm). Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : 2 210x 8 4 (2 1). 1x m x x+ + = + + II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1.[r]
Tìm điểm M trên d1, N trên d2 sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng. Câu VII.b (1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên lần lượt (có hồn lại) từng sản phẩm từ một kho hàng cho đến khi gặp phế phẩm thì dừng. Biết xác suất chọn được phế phẩm mỗi lần chọn là 3%. Tính xác suất sao cho phải ch[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH C¥u I (2 iºm) Cho h m sè y = x3 + 3mx2 + (m + 1)x + 1 (1), m l tham sè thüc 1. Kh£o s¡t sü bi¸n thi¶n v v³ ç thà cõa h m sè (1) khi m = ¡1. 2. T¼m c¡c gi¡ trà cõa m º ti¸p tuy¸n cõa ç thà h m sè (1) t¤i iºm câ ho nh ë x = ¡1 i qua iºm A(1; 2). C¥u II (2 [r]
+ =. Viết phương trình đường thẳng đi quaI(1;1) cắt (E) tại 2 điểm A và B sao cho I là trung điểm của AB.Câu VII.a: Giải hệ phương trình sau trên tập số phức: 2 281z w zwz w− − =+ = − Phần 2:Câu VI.b: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(2;4;-1), B(1;4;-1), C(2;[r]
lẻ.c, TXĐ D = R nên thoả mãn xD, -xD, nhng f(-1) = -2 f(1) = 0 và f(-1) -f(1)*Củng cố:- Nắm chắc cách xét tính chẵn, lẻ của hàm sô.xét sự đồng biến và nghịc biến của hàm số.- Xem lại các bài tập đã chữa.Ngày soạn:.Tiết 4 : Luyện tập Hàm số bậc nhất I. Mục[r]
20092009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 420051 1 1 2009. . . . 2009. (3) 1 4 2 43c c c c c c c c c Từ (1), (2), (3) ta được: 2009 2009 2009 4 4 46015 4( ) 2009( ) a b c a b c 4 4 46027 2009( ) a b c. Từ đó suy ra 4 4 43 P a b c[r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I : Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 1 của đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) . 2[r]
| u∆ |+ Khoảng cách giữa hai đườngthẳng chéo nhau d1 và d2 là:uuuuuurr r| [u d1 , u d2 ].M 1M 2 |d (d1 / d 2 ) =r r| [u d1 , u d2 ] |6) Mặt cầu:+ Phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c) và bán kính R là:(x – a )2 + (y – b[r]
Đề 1 Bài 1: Cho tam giác ABC có A(1;2); B(3;1); C(0;3) a) Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác b) Viết phương trình đường cao CK c) Viết phương trình đường thẳng qua A và song song đường thẳng d: 5x – 9y + 7 = 0 d) Tìm tọa độ điểm đối xứng của C qua đường thẳng (AB) e) Tính[r]
):1 23 2 1x y z− += = ; (d2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 1 0x + = và (Q): 2 0x y z+ − + =. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M vuông góc (d1) và cắt (d2).Câu VIIb (1 điểm) Tìm hệ số của 8x khai triển Newtơn của b[r]
1 23 2 1x y z− += = ; (d2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 1 0x+ = và (Q):2 0x y z+ − + =. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M vuông góc (d1) và cắt (d2).Câu VIIb (1 điểm) Tìm hệ số của 8x khai triển Newtơn của biểu[r]
http://ductam_tp.violet.vn/BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn Thi: TOÁN – Khối A ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đềI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm). Cho hàm số 212++=xxy có đồ thị là (C). 1) Khảo sát sự biến t[r]