SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian g[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2014 - Đề số 1 I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 2a và 2b. Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: (x - 3/2) (x + 1) = 0[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
1) Kỹ thuật tham số hóa : (Xem lại các bài toán tìm tọa độ điểm ở phần cơ bản)+) Gọi điểm M(m,n) => cần tìm 1 hệ PT để tìm m,n+) Thường áp dụng vào bài toán tìm tọa độ điểm : nếu điểm M thuộc d : ax + by + c = 0( a ≠ 0 ) thìM( ;bm cma− − ), lúc này tọa độ M chỉ còn 1 ẩn và ta chỉ cần tìm 1 PT, tương[r]
Bộ đề thi thử môn Toán 2017 THPT Quốc gia tại các trường THPT Hoàng Văn ThụTrung cấp nghề Ninh HòaCĐ Nghề Nha Trang. Review đề thi: Câu 1: Đồ thị hàm số:y x 3x 1có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang lần lượt là :A. x 1 ; y1. B. x 1; y 3. C. x 3; y 1. D. x 1; y 3.Câu 2: Cho hàm số đ[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2014 Bài 1: (2,0 điểm) a/ Giải bất phương trình: x(x – 5) + 12 < 4x - 6 b/ Tìm tất cả các giá trị của m để bất phươngtrình: nghiệm đúng với mọi số thực x. Bài 2: (2,0 điểm)[r]
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2014 Trường THCS Triệu Phong Câu1: (1 điểm) a. Cho m>n. Chứng tỏ: -3m+2 < -3n +2 b. So sánh a và b biết: 5a + 3 > 5b +3 Câu 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a. (3x – 2)[r]
Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b 29. Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau: a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5. b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 2). c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = √3x và đi qua điể[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
I/ Phần trắc nghiệm. (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm: 1) Tập hợp M = {x ∈ N*|x ≤ 4}gồm các phân tử: A. 0;1;2;3;4 B. 1;2;3;[r]
Bài 1. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN CƠ BẢN I. Các bài toán cơ bản về viết phương trình đường thẳng 1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d (dạng tham số, tổng quát, chính tắc nếu có) đi qua điểm A x y( ; )A A và có véctơ chỉ phương u a bd = ( ; ). VD 1. Viết phương trình c[r]
2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: 2.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ trong mỗi trường hợp sau: a) ∆ đi qua điểm M (-5; -8) và có hệ số góc k = -3 b) ∆ đi qua hai điểm A(2; 1) và B(-4; 5) Hướng dẫn: a) Phương trình của ∆ là : y + 8 = -3(x + 5) &l[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 1. Viết phương trình mặt phẳng: a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận = (2; 3; 5) làm vectơ pháp tuyến. b) Đi qua điểm A(0 ; -1 ; 2) và song song với giá của các vectơ (3; 2; 1) và (-3; 0; 1). c) Đi qua ba điểm A(-3 ; 0 ; 0), B(0 ; -2 ; 0) và C(0 ; 0 ; -1). Hướng dẫn giả[r]
Các số 0; 1; 2; 3; 4.... là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Như vậy N = {0; 1; 2; 3...}. A. Tóm tắt kiến thức: 1. Các số 0; 1; 2; 3; 4.... là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. Như vậy N = {0; 1; 2; 3...}.Các số tự nhiên được biểu diễn trên một[r]
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Phương trình x3-3x = m2 + m có 3 nghiệm phân biệt khi: A. −2 < m < 1 B. −1 < m < 2 C. m < 1 D. m > −21 Câu 2. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 có phương trình là[r]
Câu 1 : Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(9 ;9) và tiếp xúc với trục Oy tại điểm K(0 ;6) A. x2 + y2 – 10x – 12y + 6 = 0 B. x2 + y2 – 10x – 2y + 3 = 0 C. x2 + y2 – 10x – 12y + 36 = 0 D. x2 + y2 – 10x – 36y + 12 = 0 Câu 2 : Viết phưong trình tiếp tuyến chung của 2 elíp sau : (E1) : 4x2 + 5y2 =[r]
Câu 1 : Cho hàm số y = 2x 1x 1 biện luận số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số theo m. Chọn phát biểu sai A. y = 2 không có điểm chung B. y > 2 có 1 điểm chung C. y > 2 có 1 điểm chung D. y < 2 có 1 điểm chung Câu 2 : Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ;4) với đừơng tròn : (C) : x2[r]
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: 2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a) 3x - y = 2; b) x + 5y = 3; c) 4x[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]