SỐ CHIA HẾT CHO 3 VÀ 5

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "SỐ CHIA HẾT CHO 3 VÀ 5":

DẤU HIỆU CHIA hết cho 2,3,4,5,6,7,8,9,11,12,15,18

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2,3,4,5,6,7,8,9,11,12,15,18

Dấu hiệu chia hết
1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2.
2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]

3 Đọc thêm

BÀI 103 TRANG 97 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 103 TRANG 97 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Cho hai tập hợp số A = {2; 3; 4; 5; 6}, B = {21; 22; 23}. 103. Cho hai tập hợp số A = {2; 3; 4; 5; 6}, B = {21; 22; 23}. a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a + b) với a ∈ A và b ∈ B ? b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 2 ? Bài giải: HD: a) Mỗi phần tử a ∈ A cộng với một ph[r]

1 Đọc thêm

BÀI GIẢNG DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 TOÁN 4

BÀI GIẢNG DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 TOÁN 4

236 : 3 = 78 (d- 2)Nhận xét: 2 + 3 + 6 = 1111 : 3 = 3 ( dư 2)91 : 3 = 30 (d- 1)TO NCác số có tổng các chữ số chiahết cho 3 thì chia hết cho 3.Các số có tổng các chữ số không chiahết cho 3 thì không chia hết[r]

13 Đọc thêm

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 5 hay (có đáp án)

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 5 HAY (CÓ ĐÁP ÁN)

BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 5CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ số tận cùng của tích[r]

85 Đọc thêm

BÀI 95 TRANG 38 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 95 TRANG 38 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Điền chữ số vào dấu * để được số 95. Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2;                           b) Chia hết cho 5. Bài giải: Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bên phải của nó là chữ số chẵn. Một số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng bên phải của nó[r]

1 Đọc thêm

BÀI 137 TRANG 53 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 137 TRANG 53 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng: 137. Tìm giao của hai tập hợp A và B, biết rằng:a) A = {cam, táo, chanh},    B = { cam, chanh, quýt}. b) A là tập hợp các học sinh giỏi môn Văn của một lớp, B là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán của lớp đó; c) A là tập hợp các số chia hết cho 5, B là[r]

1 Đọc thêm

BÀI 101 TRANG 41 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 101 TRANG 41 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ? 187;        1347;              2515;                 6534;                 93 258. Bài giải: HD: Vận dùng các dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3. Đáp số: Những số chia hết cho 3 là: 1347; 65[r]

1 Đọc thêm

BÀI 98 TRANG 39 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 98 TRANG 39 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Đánh dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau: 98. Đánh dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau: Bài giải: Câu Đúng Sai a)    Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2.    X   b)    Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4.      X c)    Số chia hết cho[r]

1 Đọc thêm

BÀI 107 TRANG 42 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 107 TRANG 42 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau: 107. Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau: Bài giải: Câu Đúng Sai a)     Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.   X   b)    Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.     X c)    Một số chia hết c[r]

1 Đọc thêm

LÝ THUYẾT DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9.

LÝ THUYẾT DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9.

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 A. Tóm tắt kiến thức: 1.  Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 2. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.

1 Đọc thêm

BÀI 3 TRANG 9 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 3 TRANG 9 SGK ĐẠI SỐ 10

Cho các mệnh đề kéo theo Bài 3. Cho các mệnh đề kéo theo Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c (a, b, c là những số nguyên). Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5. Tam giác cân có hai đường trung tuyến bằng nhau. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau. a) Hãy[r]

1 Đọc thêm

BAI TAP VE CHIA hết, CHIA có dư

BAI TAP VE CHIA HẾT, CHIA CÓ DƯ

Những bài toán về Chia hết_Chia có dư
Bài 1: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng ) .Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu?
Tổng các chữ số của tổng trên là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = (1+10)x10:2=55
Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tổng trên chia cho 9 cũng dư 1.[r]

10 Đọc thêm

BÀI 108 TRANG 42 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 108 TRANG 42 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Một số có tổng các chữ số chia cho 9 108. Một số  có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m. Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4 chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Tìm số dư khi ch[r]

1 Đọc thêm

 4DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3

- HS chữa bài, bạn nhận xét,bổ sung.- HS trả lời.* Bài 2 : SGK/98 : Hoạt động cá nhân.- Gọi HS đọc đề- Cả lớp làm vào phiếu học tập.- Để làm được bài tập này em vận dụng dấuhiệu gì ?- GV thu phiếu học tập chấm nhận xét.- GV chốt ý.* Bài 3 : SGK/98 : Tổ chức trò chơi tiếpsức.- Gọi HS đọc đề.-[r]

3 Đọc thêm

BÀI 102 TRANG 41 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 102 TRANG 41 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248 a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên. b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên. c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B. Bài giải: a) Vì 3564 có tổng[r]

1 Đọc thêm

BÀI 105 TRANG 42 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 105 TRANG 42 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: 105. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: a) Chia hết cho9; b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Bài giải: a) Số chia hết cho 9 oh[r]

1 Đọc thêm

Tóm tắt kiến thức nhị thức newton

TÓM TẮT KIẾN THỨC NHỊ THỨC NEWTON

QUY TẮC ĐẾM

1) Quy tắc cộng :
Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, hiện tượng 2 có n cách xảy ra và hai hiện tượng này không xảy ra đồng thời thì số cách xảy ra hiện tượng này hay hiện tượng kia là : m + n cách.
2) Quy tắc nhân :
Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, ứng với mỗi cách xảy ra hiện tượng[r]

57 Đọc thêm

BÀI 46 TRANG 24 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 46 TRANG 24 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. 46. a) Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho  4, cho 5, số dư có thể bằng bao nhiêu ?       b) Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia hết cho 2 dư 1 là 2k + 1 với k ∈ N.[r]

1 Đọc thêm

BÀI 88 TRANG 36 SGK TOÁN 6 TẬP 1

BÀI 88 TRANG 36 SGK TOÁN 6 TẬP 1

Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 không ? 88. Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết cho 4 không ? Có chia hết cho 6 không ? Bài giải: Gọi q là thương trong phéo chia a cho 12, ta có a = 12q + 8. Vì 12 = 4 . 3 nên 12q =[r]

1 Đọc thêm