Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in t[r]
TO VERB VÀ VINGI.TO VERB:1.Ngay sau các động từ sau(chức năng như tân ngữ) V+ to V manage to : cố gắng xoay sở làm gì fail to do Sth: don’t, doesn’t do sth deserve to : xứng đáng làm gì agree consent (đồng ý, đồng tình làm gì), care, hope, learn, prepare, decide, plan, promise, expect ( trông mong[r]
Theo sau các động từ: afford, agree , arrange, attempt, claim, dare, decide, demand, desire,expect, fail, forget, happen, hesitate, hope, intend, learn, manage, mean, need, offer, plan,prepare, pretend, promise, refuse, seem, strive, tend, threaten, try, want, wish, would love ,would like . have no[r]
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Như các em ñã biết chia ñộng từ là một trong những vấn ñề rắc rối mà các em luôn gặp phải trong quá trình học tiếng Anh, nắm nững kiến thức chia ñộng từ không những giúp các em làm ñược các bài tập về chia ñộng từ trong ngoặc mà còn giúp các em tự tin khi viết câu. Trứoc khi[r]
B. he usesC. should useD. using51. The strap needs mending. It_______A. has mendedB. has to be mendedC. has been mended D. has beenmending52. Workers began_______ a number of wooden boxesA. unloadB. unloadingC. unloadedD. to unloading53. It occurred to him to open it. [r]
Soạn bài online- Tiếng Anh 10 – Unit 2 SCHOOL TALKS *Cách chia động từ: Đối với động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây. – Bare infinitive (động từ nguyên mẫu không có "to" )[r]
Tài liệu tham khảo môn tiếng anh về cấu tạo từ, một số lưu ý khi làm bài tập về cấu tạo từ và bài tập áp dụng. PHẦN 1: MỘT SỐ LƯU Ý 1) Quan sát cấu trúc ngữ pháp của câu Ví dụ 1: The equipment in our office needs _____. A. moderner B. modernizing C. modernized[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]
Điều gì không suy được về Trung Địa ?A: Con người thống trị Trung ĐịaB: Các vị vua tàn ác và các vị vua tốt bụng đấu tranh giành quyền lựcC: Trung Địa được dựa trên câu chuyện dân gian châu ÂuD: Trung Địa là 1 thế giới hư cấuDẫn chứng: . Established before humans populated the Earth, Middle Earth wa[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]
Những từ vựng, ngữ pháp quan trọng nhiều chủ đề khắc nhau trong việc ôn luyện vào lớp 10 và kèm theo đó là những bài tập đa dạng,bổ ích.I. TỪ VỰNG (VOCABULARY)UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL foreign (a)thuộc về nước ngoài foreigner (n)người nước ngoài activity (n)hoạt động correspond (v)trao đổi thư[r]
Bài giảng slide về Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf Cách sử dụng của too và enough Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]
17. Amy ___________ (not go) to school today. 18. We ___________ (not have) fun today. 19. My team ___________ (not win) the match. 20. My parents ___________ (drive) to work now. 21. ___________ they ___________ (read) magazines? Yes, the[r]
D. ultimateD. comesD. chosenD. describeD. enoughD. fancyTEST 2: CHUYÊN SƯ PHẠM (lần 3)Câu 33: Đáp án : BCấu trúc so sánh hơn “the more…., the more…” (càng….càng…). Ở đây, ta có thể hiểu là “Nam châm càngchắc/bền, thì từ trường càng mạnh”Câu 34: Đáp án : C“known as”: được biết như là…Câ[r]
1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V V(s;es) + Object... () S + do does not + V ? (?) Do Does + S + V? Cách sử dụng: Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the Eas[r]
ly thuyet va bai tap gerung and infinitive duoc giao vien Ho Thi Hanh Nhan suu tam va bien soan theo chuong trinh anh van can ban lop 10 nham giup hoc sinh cung co kien thuc ngu phap theo tung don vi bai hoc. I. GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) Danh động từ (Ving) được dùng: 1. Sau các cụm động từ be used t[r]
S + V + to inf1. afford : cung cấp đủ2. agree : đồng ý3. appear : có vẻ4. arrange : sắp xếp5. ask : hỏi6. attempt : cố gắng7. beg : đề nghị, xin8. care : quan tâm9. claim : cho là, tuyên bố10. consent : đồng ý, tán thành11. decide : quyết định12. demand : yêu cầu13. deserve : xứng đáng[r]
•S + V+ too + adjadv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2: He ran too fast for me to follow.[r]
I. CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU1.It takes O( time) to V: tốn bao nhiêu thời gian để làm gì?2.Apologize for st3.Advise sb+ to V4.Prevent O from Ving: ngăn cản ai làm gì?5.Approve of Ving: tán thành ai làm gì6.Accuse O of Ving: buộc tội ai làm gì7.It’s+ adj of sb to do st: ai đó thật thế nào khi làm gìEg: It[r]