BÀI TẬP VỀ TO V VÀ VING CÓ ĐÁP ÁN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP VỀ TO V VÀ VING CÓ ĐÁP ÁN":

Bài tập về dao động điều hòa có đáp án

BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÓ ĐÁP ÁN

Bài tập về dao động điều hòa có đáp án , Bài tập về dao động điều hòa có đáp án , Bài tập về dao động điều hòa có đáp án , Bài tập về dao động điều hòa có đáp án , Bài tập về dao động điều hòa có đáp án , Bài tập về dao động điều hòa có đáp án

10 Đọc thêm

Trắc Nghiệm Gerund and infinitive Có Đáp Án

TRẮC NGHIỆM GERUND AND INFINITIVE CÓ ĐÁP ÁN

Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to”
Bare infinitive Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không “to”
GERUND (Ving): Danh động từ
INFINITIVE OR GERUND
100% Trắc Nghiệm Có Đáp Án

14 Đọc thêm

Cấu tạo từ và một số cách cấu tạo từ thông dụng

CẤU TẠO TỪ VÀ MỘT SỐ CÁCH CẤU TẠO TỪ THÔNG DỤNG

Tài liệu tham khảo môn tiếng anh về cấu tạo từ, một số lưu ý khi làm bài tập về cấu tạo từ và bài tập áp dụng. PHẦN 1: MỘT SỐ LƯU Ý
1) Quan sát cấu trúc ngữ pháp của câu
Ví dụ 1:
The equipment in our office needs _____.
A. moderner B. modernizing C. modernized[r]

4 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh hay nhất

BÀI TẬP TIẾNG ANH HAY NHẤT

TENSE USE SIGNAL WORDS EXAMPLES
SIMPLE PRESENT
(HIỆN TẠI ĐƠN)
+: S + V1 Vses
: S + dodoes+not +V1
?: Dodoes + S +V1 ? thói quen ở hiện tại
sự thật, chân lí.
tình cảm,cảm xúc,nhận thức ở hoạt động always, usually, often, sometimes, seldom, once twice a week.
every (day…)….. I o[r]

37 Đọc thêm

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

a) Bare inf- Theo sau các động từ như :MAKE, HAVE ( ở dạng sai bảo chủ động ),LET, HELP thì V2 sẽ ở dạng bare inf.*Cấu trúc: make / have / let sb do st .Ex: I make him go. =>I let him go.b) V-ingNếu V1 là các động từ như : HEAR ,SEE, FEEL ,NOTICE ,WATCH, FIND, CATCH...thì V2 là Ving[r]

3 Đọc thêm

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Như các em ñã biết chia ñộng từ là một trong những vấn ñề rắc rối mà các em luôn gặp phải trong quá trình học tiếng Anh, nắm nững kiến thức chia ñộng từ không những giúp các em làm ñược các bài tập về chia ñộng từ trong ngoặc mà còn giúp các em tự tin khi viết câu. Tr[r]

3 Đọc thêm

Soạn bài School Talks( Tiếng Anh 10 Unit 2)

SOẠN BÀI SCHOOL TALKS( TIẾNG ANH 10 UNIT 2)

Soạn bài online- Tiếng Anh 10 – Unit 2 SCHOOL TALKS *Cách chia động từ: Đối với động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây.  – Bare infinitive (động từ nguyên mẫu không có "to" )[r]

2 Đọc thêm

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH CỰC HAY

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH CỰC HAY

Cấu trúc câu tiếng Anh cực hay AGrammar structuresMeanings examples Be about to do sth sẽ làm gì đó, sắp sửa làm gì đó. Be able to do sth = To be capable of + V_ing Có thể làm gì đó eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English. Be abounding in sth Có nhiều, dồi dào cái gì[r]

18 Đọc thêm

TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10

TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10

Những từ vựng, ngữ pháp quan trọng nhiều chủ đề khắc nhau trong việc ôn luyện vào lớp 10 và kèm theo đó là những bài tập đa dạng,bổ ích.I. TỪ VỰNG (VOCABULARY)UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL foreign (a)thuộc về nước ngoài foreigner (n)người nước ngoài activity (n)hoạt động correspond (v)trao đổi thư[r]

32 Đọc thêm

GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 7 BACK TO SCHOOL

GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 7 BACK TO SCHOOL

. Objective:
- SS revise some grammar points in English 6
- SS practise 4 skills.
B. Preparation.
T’s :Text book, extra board
SS’: Textbook, notebook...
C. Procedure:
I- Organization:
Date………………………..Class 7A. Total............Absentee……………..
Date………………………..Class 7B. Total............[r]

12 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11( CẢ NĂM)

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11( CẢ NĂM)

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in t[r]

39 Đọc thêm

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES......
1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau
2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau
3. Các động từ + Object + To infinitive
Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )

2 Đọc thêm

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TO V VING

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TO V VING

B. he usesC. should useD. using51. The strap needs mending.  It_______A. has mendedB. has to be mendedC. has been mended D. has beenmending52. Workers began_______ a number of wooden boxesA. unloadB. unloadingC. unloadedD. to unloading53. It occurred to him to open it. [r]

24 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh hay lớp 11 cả năm

BÀI TẬP TIẾNG ANH HAY LỚP 11 CẢ NĂM

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)

1. Toinfinitive Infinitive with to
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]

46 Đọc thêm

Ảnh đời thường là gì

ẢNH ĐỜI THƯỜNG LÀ GÌ

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)

1. Toinfinitive Infinitive with to
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]

39 Đọc thêm

ĐÊ THI MÔN ANH NĂM 2014

ĐÊ THI MÔN ANH NĂM 2014

Một số động từ có thể đi với danh động từ hoặc động từ nguyên thể nhưng nghĩa cũng thay đổi theo: forget / remember / stop
Forget + to V(inf.): He forgets to call his friends (He will have to call his friends but he forgets it.)
Forget + Ving: He forgets calling his friends. (He called his frien[r]

7 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SÁCH NEXT TOP

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SÁCH NEXT TOP

Chủ ngữ To be Verb
Am Ving


Are
Ving


Is
Ving

17. Amy ___________ (not go) to school today.
18. We ___________ (not have) fun today.
19. My team ___________ (not win) the match.
20. My parents ___________ (drive) to work now.
21. ___________ they ___________ (read) magazines?  Yes, the[r]

3 Đọc thêm

Một số cấu trúc câu thường sử dụng trong tiếng anh hằng ngày

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY

MỘT SỐ CÂU TRÚC THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY
Học ngữ pháp tiếng anh rất quan trọng, nhưng một số người rất ghét việc học ngữ pháp vì khó
nhớ. Dưới đây là một số câu trúc câu kèm một vài hình ảnh để các bạn dễ nhớ hơn:
5. Have get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai[r]

7 Đọc thêm

CÁCH LÀM BÀI ĐỤC LỖ HIỆU QUẢ

CÁCH LÀM BÀI ĐỤC LỖ HIỆU QUẢ

ĐÁP ÁN – MỘT SỒ BÀI ĐỌC HIỂU ĐIỀN TỪ (ĐỤC LỖ) – MỘT SỐ TRƯỜNG CHUYÊNĐỀ 1: PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN (lần 3)Question 1: A. outB. overC. awayĐáp án : CC. Turn away: quay lưng,quay điQuestion 2: A. shortlyB. nextC. latelyĐáp án : AA.Shortly: a short time, not longQuestion 3: A. althoughB. howeverC[r]

4 Đọc thêm