Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]
Những từ vựng, ngữ pháp quan trọng nhiều chủ đề khắc nhau trong việc ôn luyện vào lớp 10 và kèm theo đó là những bài tập đa dạng,bổ ích.I. TỪ VỰNG (VOCABULARY)UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL foreign (a)thuộc về nước ngoài foreigner (n)người nước ngoài activity (n)hoạt động correspond (v)trao đổi thư[r]
2. Một số động từ có thể đi cùng Ving và VinfinitiveMột số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và Ving, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng.Stop Ving: dừng làm gì (dừng hẳn)Stop to V: dừng lại để làm việc gìVí dụ: Stop smoking: dừng việc hút thuốc. Stop to smoke: dừng lạ[r]
TENSE USE SIGNAL WORDS EXAMPLES SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) +: S + V1 Vses : S + dodoes+not +V1 ?: Dodoes + S +V1 ? thói quen ở hiện tại sự thật, chân lí. tình cảm,cảm xúc,nhận thức ở hoạt động always, usually, often, sometimes, seldom, once twice a week. every (day…)….. I o[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in t[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]
17. Amy ___________ (not go) to school today. 18. We ___________ (not have) fun today. 19. My team ___________ (not win) the match. 20. My parents ___________ (drive) to work now. 21. ___________ they ___________ (read) magazines? Yes, the[r]
B. he usesC. should useD. using51. The strap needs mending. It_______A. has mendedB. has to be mendedC. has been mended D. has beenmending52. Workers began_______ a number of wooden boxesA. unloadB. unloadingC. unloadedD. to unloading53. It occurred to him to open it. [r]
Tài liệu tham khảo môn tiếng anh về cấu tạo từ, một số lưu ý khi làm bài tập về cấu tạo từ và bài tập áp dụng. PHẦN 1: MỘT SỐ LƯU Ý 1) Quan sát cấu trúc ngữ pháp của câu Ví dụ 1: The equipment in our office needs _____. A. moderner B. modernizing C. modernized[r]
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Như các em ñã biết chia ñộng từ là một trong những vấn ñề rắc rối mà các em luôn gặp phải trong quá trình học tiếng Anh, nắm nững kiến thức chia ñộng từ không những giúp các em làm ñược các bài tập về chia ñộng từ trong ngoặc mà còn giúp các em tự tin khi viết câu. Tr[r]
1. Động từ khiếm khuyết.Theo sau tất cả các trợ từ : can, could, will, shall, would, may, might, ought to, must, had better,would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không"chia", V-bare2. Những động từ theo sau là "to verb"[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]
MỘT SỐ CÂU TRÚC THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY Học ngữ pháp tiếng anh rất quan trọng, nhưng một số người rất ghét việc học ngữ pháp vì khó nhớ. Dưới đây là một số câu trúc câu kèm một vài hình ảnh để các bạn dễ nhớ hơn: 5. Have get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + amisare + Ving Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am is are: là 3 dạng của động từ “to be” Ving: là động từ thêm “–ing” CHÚ Ý: S = I + am S = He She It + is S = We You They + are Ví dụ: I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bó[r]
1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V V(s;es) + Object... () S + do does not + V ? (?) Do Does + S + V? Cách sử dụng: Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the Eas[r]
Cấu trúc câu tiếng Anh cực hay AGrammar structuresMeanings examples Be about to do sth sẽ làm gì đó, sắp sửa làm gì đó. Be able to do sth = To be capable of + V_ing Có thể làm gì đó eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English. Be abounding in sth Có nhiều, dồi dào cái gì[r]
Soạn bài online- Tiếng Anh 10 – Unit 2 SCHOOL TALKS *Cách chia động từ: Đối với động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây. – Bare infinitive (động từ nguyên mẫu không có "to" )[r]
REPORTED SPEECH (Câu tường thuật) Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp. a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ. Ex: She says: “I am a teacher.” She[r]
13. We tried …… (put) the fire out but without success. We had to call the fire brigade.14. Sue needed to borrow some money. She tried ………(ask) Gerry, but he was short of money too.15. I tried ………… (reach) the shelf, but I wasn't tall enough.16. Please leave me alone. I'm trying ……… (c[r]
CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving to V HOẶC GIỚI TỪ HOẶC ĐỂ TƯỜNG THUẬT CÂU GIÁN TIẾP Lưu ý : sau các giới từ động từ thường để Ving trừ giới từ “to”1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì to agree V + O …………………… đồng ý làm gì t[r]