ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTCHƯƠNG V-GIẨI TÍCH 11 I) Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm )Câu 1 Đạo hàm của hàm số 2)3(−=xy bằng : A. 2x-3 B. 2x+6 C. 2(x-3) D. 2x+3Câu 2 Cho parabol : 232−+−=xxy . Hệ số góc của tiếp tuyến của parabol tại I ( 2; 0[r]
, multiply both sides of the equation by 15, the least common denominator (LCD).Substitution of 30 for y in the original equation serves as a check of the answer.Part III18www.petersons.com/arco ARCO ■ SAT II MathA formula is an equation usually involving a relationship between literal quantities. P[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
ủa biểu thức 2 2 21 1 1 1Pa b c ab bc ca= + + ++ + Bài 14. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c ≤ 1. Tìm GTNN của biểu thức:2 2 2 2 2 21 1 1 1 1 1
Ví dụ: “mangxd”. Nhấp Create (xem hình 2.5). Tạo dựng Web-Portal trên nền NukeViet http://mangvn.org Hỗ trợ trực tuyến: http://lavieportal.com Trang 24 Hình 2.5: CSDL rỗng vừa được tạo II. Cài đặt NukeViet 1.0 trên PC Bạn tiến hành cài đặt NukeViet 1.0 theo các bước sau: 1 Mở trình duyệt, gõ địa[r]
18). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 0 B). m = 3 C). m 3 D). 0 m 3 19). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). (1; 2 B). ( ∞; 2 C). 2; + ∞) D). 1; 2 20). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 24; + ∞) B). 1; 0 C). 0; D). 1; 0 24; + ∞[r]
Ví dụ1.Cho hình vuông ABCDcó A(2; 0) và tâm I(0; 0). Tìm tọa độcác đỉnh còn lại của hình vuông. Đs: B(0; 2), C(–1; 0), D(0; –2;) Ví dụ2.Cho hình vuông ABCDcó A thuộc d 1 :x+ y+ 2 = 0, các đỉnh C, Dthuộc đường d 2 : x– y– 2 = 0. Tìm tọa độcác đỉnh còn lại của hình vuông biết diện tích hình vuông[r]
Ví dụ1:Tìm hệsốcủa 4 x trong khai triển Niutơn của biểu thức 2 10 (1 2 3 ) P x x = + + Lời giải: Ta có 10 10 2 10 2 10 10 0 0 0 (1 2 3 ) (2 3 ) ( 2 3 ) k k k k i k i i k i k k k i P x x C x x C C x − + = = = = + + = + = ∑ ∑ ∑ Theo giảthiết ta có 4 0 1 2 0 10 4 3 2 , k i i i i i k k k k i k N + =[r]
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ[CÔ NGUYỄN THỊ LANH CHIA SẺ TÀI LIỆU LỚP 12]TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐCâu 1: Hàm số y x3 3x2 1 đồng biến trên khoảng nào ?A. 1;3 .B. 0;2 .C. 2;0 .D. 0;1 .Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số y x4 8x2[r]
quyết vấn đề cấu hình, sự tương thích giữa các phiên bản … Để khắc phục khó khăn này, NukeViet Group đã khuyến cáo người dùng nên cài AppServ. AppServ là một gói phần mềm tổng hợp các phần mềm trên, nhằm đơn giản hóa trong việc biến máy của bạn thành một server tương tự như trên các máy chủ mà các n[r]
DẠNG 5. KĨTHUẬT CÂN BẰNG HỆSỐ Ví dụ1. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 1 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 3 3 3 2 3 P a b c = + + Ví dụ2. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 3 a b c + + = . Tìm GTNN của biểu thức 2 2 3 P a b c = + + Ví dụ3. Cho a, b, c > 0 và thỏa mãn 2 2 2 2 3 1 a b c + + = .[r]
• Exceeds Category 5 PowerSum requirements• Supports 10Base-T and 100Base-T EthernetThe 25-pair cable assemblies are Category 5 PowerSum telco cables that provide precise connectivity between Fast Ethernet switches and 5100 or 5800 Patch Panels.With the convenience and precision[r]
PHÂN I. TÓM TAT GIÁO KHOA A. ðI SÔ I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BÂT PHƯƠNG TRÌNH 1. Phương trình bac hai Cho phương trình bac hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (3) có = b2 − 4ac . 1) < 0 : (3) vô nghiem. 2) = 0 : (3) có nghiem kép b x 2a = − . 3) > 0 : (3) có hai nghiem phân biet 2 1,2 b b b 4ac x 2a 2a −[r]
Câu 1 : Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(9 ;9) và tiếp xúc với trục Oy tại điểm K(0 ;6) A. x2 + y2 – 10x – 12y + 6 = 0 B. x2 + y2 – 10x – 2y + 3 = 0 C. x2 + y2 – 10x – 12y + 36 = 0 D. x2 + y2 – 10x – 36y + 12 = 0 Câu 2 : Viết phưong trình tiếp tuyến chung của 2 elíp sau : (E1) : 4x2 + 5y2 =[r]
Bài 2.1Tìm dạng chuẩn Jordan J của các ma trận A sau đây và tìm ma trận khả nghịch P sao cho A =PJP 1 . e) 3 1 0 0 1 1 0 0 3 0 5 3 4 1 3 1 A Đa thức đặc trưng của A =>A có một giá trị riêng 2 với bội số là 4. =>Tồn tại dạng chuẩn Jordan J của A. Với 2 [r]
Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : x 2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống (d) A. (145,175) B. (175,145) C. (185,175) D. (145,195) Câu 2 : Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1 =0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình đường thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A. A. 2x + 3y 15 = 0 B.3x + 2y 15 = 0[r]