Bài 02: Lăng trụ biết góc giữa đường thẳng & mặt phẳng – CĐ Thể tích khối đa diện - Thầy Trịnh Hào Quang Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 1 of 3 BÀI 02: LĂNG TRỤ BIẾT GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG I. Kiến thức cần nhớ[r]
SỞ GD & ĐT TỈNH GIA LAITRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNGchuyên môn : ToánMôn dạy : ToánSV của trường đại học: ĐH Quy Nhơn Năm học : 2012-2013Ngày soạn: 18/3/2013 Thứ/ ngày lên lớp :T6/22/3/2013Tiết dạy: 36 Lớp dạy : 11TN1BÀI DẠY: Bài 2 : HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.I. Mục đích, yêu cầu:1[r]
Luyện thi Đại học môn Toán năm học 2012 – 2013 Thầy Đặng Việt Hùng Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 1 DẠNG 1. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đá[r]
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, trong các góc tạothành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:Lý thuyết về các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.Tóm tắt lý thuyết:1. Góc so le trong, góc đồng v[r]
ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNGĐIỂM ĐƯỜNG THẲNGAa Tam giác Đường tròn Véctơ Bút chì Quyển sáchĐèn pin §1 ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG1. Mở đầu về hình học không gianĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC KHÔNG GIANĐIỂM ĐƯỜNG THẲNG MẶT PHẲNG Mặt phẳngKí[r]
Nếu như ta gặp một bài toán thiết lập phương trình mặt phẳng mà thoạt đầu chưa thấy ngay nó có một trong ba dạng trên thì dựa vào điều kiện đầu bài ta cô gắng đưa chúng về các dạng cơ bả[r]
tài liệu giúp cho người đọc có thể hiểu được thế nào là góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng. Đồng thời biết cách xác định, cách vẽ, cách xây dựng và giải bài toán góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng trong[r]
TRANG 10 THUVYIENDIENTU.ORG Phương pháp giải các bài toán thuộc loại này ngoài việc sử dụng các kiến thức về đường thăng trong hình học giải tích, còn sử dụng nhiều đến các phép tính về [r]
Quan hệ vuông góc (2)Bài 1: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B (AB=BC=a). SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Gọi H là trung điểm BC và BK là đường cao tam giác SBC.1. Chứng minh: BH vuông góc với mp(SAC).2. Tính diện tích tam giác HBK.3. M là điểm tuỳ ý th[r]
r r r ur với durlà vectơ bất kỳ.D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.Câu 12. cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuôn và có một cạnh bên vuông gócvới mặt đáy. Xét bốn mặt phẳng chứa bốn mặt bên và mặt phẳng chứa mặt đáy. Trong cácmệnh đề sau mệnh đề nào đúng?A. Có hai cặp mặt phẳng[r]
q∆Ra b1.2 CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG b. Khi hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng Δ: + Vẽ mặt phẳng (R) vuông góc với Δ + Tìm + Trong mp (R) vẽ a và b lần lượt vuông góc với p,q ( ) ( ) , ( ) ( )p R P q R Q= ∩ = ∩Hãy so sánh g[r]
3 4 2 1 3 5i z i i i+ = − − + − 2/ Tìm căn bậc hai của số phức: 7 24z i= − −Ôn TN THPT Gv: Võ Thế Hữu - Trường THPT Phạm Văn ĐồngĐỀ 2(Theo CT chuẩn)Câu I: Cho hàm số: 2 11xyx− +=− ( 1 )1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 3/ Viết pt tiếp tuyến của (C), biết rằng[r]
03. MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌC LỌC OXYZ Bài 1: Trong không gian với hệtrục tọa độvuông góc Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3 0 P x y z + + − = và đường thẳng 1 : 1 3 1 x y z − ∆ = = − . Lập phương trình đường thẳng d, nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng ∆ và cách đường thẳng ∆ một khoản[r]
KIỂM TRA HỌC KỲ IILỚP 11TMôn : HÌNH HỌCThời gian làm bài :45 phút______________________________________________________________ Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông . 1/ Chứng minh rằng các đường thẳng[r]
ĐỀ CƯƠNG THI HỌC KỲ 2 LỚP 11 A/ Lý thuyết:I/ Đại số và giải tích:1/ Giới hạn của dãy số 2/ Giới hạn của hàm số 3/ Hàm số liên tục 4/ Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm 5/ Các quy tắc tính đạo hàm 6/ Đạo hàm của các hàm số lượng giác 7/ Đạo hàm cấp hai của hàm số II/ Hình học: 1/ Hai [r]
nằm trong một mặt phẳng.c) CMR: HK ⊥ (SAC). Từ đó suy ra HK ⊥ AI.3.Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B; SA ⊥ (ABC).a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB).b) Gọi AH là đường cao của ∆SAB. Chứng minh: AH ⊥ SC.4.Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết: SA = SC, SB = SD.a) Chứng min[r]
!" # HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCBài 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC $%&'%$())$*+,-./%!"#[r]
cạnh AC : x – 7y + 5 = 0, đường thẳng BC đi qua điểm M(1; 10). Viết phương trình cạnh BC và tính diện tích của tam giác ABC.2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác Oxyz, cho hai đường thẳng∆1 : 1 2 1x y z= =− , ∆2 : 1 1 11 1 3x y z−[r]