1. CHUẨN KĨ NĂNG ĐẠI SỐ ...........................................................................................................................012. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ...............................................................................................................................08[r]
OMaxB° Ta có: 3.a 0 0a 3 a 15d(B; (OMN))53 1 1 5+ += = =+ +° Vậy, a 15d(AB; OM) .5=BÀI 4Câu 1: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (α) : 2x – y + z – 5 = 0. Viết phương trình mặtphẳng (P) qua giao tuyến của (α) và mặt phẳng[r]
29). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). ( ; 1)(2; + ∞) B). (1; 2) C). ( ; 1) D). ( ; 1)(2; + ∞) 30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 2 m B). m 2 C). m R D). m 31). Bất phương trình x2 4x + 5 0 có tập nghiệm là : A). B). R C). 2 D). R2 32). B[r]
HƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Hệ gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc được gọi là hệ trục toạ độ vuông góc Oxyz trong không gian z ki O jy x O ( 0;0;0) gọi là góc toạ độ . Các trục tọa độ: Ox : trục hoành. Oy : trục tung. Oz : trục cao. Các m[r]
22−Câu 9 Đạo hàm cấp ba của hàm số 732+=xy là : A. 22B. 0 C. 22 + 7 D. 7Câu 10 Cho f(x) = 2sinx - 3x . Nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là : A. ππ23kx+±= zk∈B. 0018030 kx
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ[CÔ NGUYỄN THỊ LANH CHIA SẺ TÀI LIỆU LỚP 12]TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐCâu 1: Hàm số y x3 3x2 1 đồng biến trên khoảng nào ?A. 1;3 .B. 0;2 .C. 2;0 .D. 0;1 .Câu 2: Khoảng đồng bi[r]
PHÂN I. TÓM TAT GIÁO KHOA A. ðI SÔ I. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BÂT PHƯƠNG TRÌNH 1. Phương trình bac hai Cho phương trình bac hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) (3) có = b2 − 4ac . 1) < 0 : (3) vô nghiem. 2) = 0 : (3) có nghiem kép b x 2a = − . 3) > 0 : (3) có hai nghiem phân biet 2 1,2 b b b 4ac x 2a 2a −[r]
1) Bài toán tìm điểm thuộcđường thẳng Ví dụ1. Cho đường thẳng d: 2x+ y+ 3 = 0. Tìm điểm Mtrên dsao cho a) 2 5 MA = với A(3; −1) b) 2 19 MA MB = , với A(0; 1) và B(3; −1). c) 2 2 2 3. M M x y + = Đs: a) M(1; −5) b) M(−2; 1) c) M(−1; −1) Ví dụ2. Cho đường thẳng d: x– 3y+ 1 = 0. tìm điểm Mtrê[r]
Chương 1: Phương trình và bất phương trìnhBài 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAII. Cách giải1) Phương trình bậc nhất:ax + b = 0, a,b IR.•Nếu a 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = b .a•Nếu a = 0, b 0 thì phương trình vô nghiệm.•Nếu a = b = 0 thì phương trình nghiệm ñúng với mọi x [r]
Chuyên đề: SỰ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH f (x ) = 0
I. Áp dụng Định lí: Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn a;b và f(a).f(b) < 0,thì tồn tại ít nhất một điểm c sao cho f(c) = 0. Hay nếu hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn a;b và f(a).f(b) < 0, thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm[r]
.Chứng minh phương trình : x = x + 1 có nghiệm Giải Đặt f(x) = x – x – 1 thì f(x) liên tục trên RTa có : thì ít nhất x 0 ; 1 : f( x ) = 0Vậy phương trình : x – x – 1 = 0 có nghiệm 4.Chứng minh phương trình : x –3x = 1 có ít nhất một nghiệm thuộc 1 ; 2( f(1).f(2)< 0 )5.Chứng min[r]
Sở GD ĐT Phú Thọ Trường THPT Tam Nông ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2013 2014 MÔN: TOÁN KHỐI BD. (Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm): Câu1 ( 2 điểm): cho hàm số y x x m x m 3 2 2 3 1. Khảo sát[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
phep cộng, phép trừ trong hệ GphânPHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG HỆ G – PHÂNPhép cộng trong hệ cơ số 10. ( Thập phân, Decimal system)Vd (example): 2017+1906Ta có: 2017=2.〖10〗3+0.〖10〗2+1.〖10〗1+7.〖10〗0 1906=1.〖10〗3+9.〖10〗2+0.〖10〗1+6.〖10〗0Khi đó: 2017+1906=(2+1).〖10〗3+(9+0).〖10〗2+(1+0)[r]
Ví dụ1.Cho hình vuông ABCDcó A(2; 0) và tâm I(0; 0). Tìm tọa độcác đỉnh còn lại của hình vuông. Đs: B(0; 2), C(–1; 0), D(0; –2;) Ví dụ2.Cho hình vuông ABCDcó A thuộc d 1 :x+ y+ 2 = 0, các đỉnh C, Dthuộc đường d 2 : x– y– 2 = 0. Tìm tọa độcác đỉnh còn lại của hình vuông biết diện tích hình vuông[r]
BÀI 2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. y f (x) đồng biến (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại một số hữu hạn điểm (a, b). 2. y f (x) nghịch biến (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại một số hữu hạn điểm (a, b). Chú ý: Trong chương trình ph[r]
Câu 3: “Nếu bạn đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia thì được tuyển thẳng vào đại học”. Đây là phán đoán điều kiện a→b, trong đó: a: đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia b: được tuyển thẳng vào đại học Ta có (a→b) ~ (b→a) ~ (a˅b) ~ (a˄b)