Bài giảng powerpoint về phát âm: âm nguyên âm, âm phụ âm, cách phát âm s es ed, âm câm, cách đánh trọng âm, kèm nhiều bài tập vận dụng. Tài liệu được giáo viên tổng hợp chất lượng, kỹ lưỡng. Tài liệu được soạn cho chương trình ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, rất hữu ích cho thày cô đi dạy.
BÀI TẬP PHÁT ÂM /s/-/es/- /ed/1. A. talked2. A. worked3. A. lays4. A. waited5. A. roses6. A. languages7. A. markedly8. A. succeeds9. A. kissed10. A. sees11. A. learned12. A. widens13. A. tombs14. A. books15. A. packed16. A. confused17. A. trays18. A. kissed19. A. devoted2[r]
miễn phíVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫuĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9CHƯƠNG 1: CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH1. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH.* form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O(?) Has / have + S + V- ed (pp)[r]
CÁCH PHÁT ÂM “ S-ES ” , “ ED ”“*Cách phát âm –s/es ( những từ tận cùng là –s hoặc –es )CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f/, /k/, /p/, /t/ ,/θ/[r]
*Vowels – Nguyên âmɪ – đọc i như trong t.V kit /kɪt/, bid, hymne – đọc e như trong t.V dress /dres/, bedæ – e (kéo dài, âm hơi pha A) trap, bad /bæd/ɒ – đọc o như trong t.V lot /lɒt/, odd, washʌ – đọc â như trong t.V strut, bud, love /lʌv/ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài)trong t.V foot, good, put /[r]
Âm s và z là hai âm quan trọng thường gặp trong tiếng Anh. Tuy nhiên không ít người học tiếng Anh gặp khó khăn trong việc phân biệt hai âm này. Để giúp bạn phát âm chuẩn tiếng Anh như người bản xứ, trong bài viết này sẽ chia sẻ cách phân biệt âm s và z trong tiếng Anh. 1. Âm z và s là gì? So sánh 2[r]
Là một từ điển phát âm trong tiếng anh, dễ dùng, dễ nhớ, vô cùng đa dạng, có các câu vè vui nhộn, đặc biệt với các học sinh dở về môn Speaking như mình, 100% đúng với cách phát âm chuẩn AnhMĩ, hoàn toàn đúng với giá thị trường, thắc mắc gì xin liên hệ số 0908211974
PHÒNG GD& ĐT TÁNH LINHĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014- 2015MÔN: TIẾNG ANH 7A. NỘI DUNG ÔN TẬP:I. VOCABULARY:Từ vựng theo chủ đề đã học từ tuần 19 đến hết tuần 32II. STRUCTURES AND GRAMMAR:1. Tenses: The present simple, the past tense,…2. Suggestions: Why don’t you/ we + V…..?; What/[r]
hỏi về địa điểm, nơi chốn.- Gọi đại diện các nhóm trình - Thảo luận nhóm 4bày.- Đại diện các nhóm trình bày.a) Đàn trâu đang thung thănggặm cỏ ở đâu ?b) Chú mèo mớp vẫn nằm lì ởđâu ?c) Tàu Phơng Đông buông neo ởđâu ?- Nhận xét, chốt đáp án.d) Một chú bé đang say saBài 3 : Ôn luyện cách dấu chấm thổi[r]
Đây là nơi tổng hợp lại toàn bộ các quy tắc phát âm và đánh dấu trọng âm từ dễ đến khó, đơn giản đến phức tạp, phổ biến đến hiếm gặp. Với dạng bài tập kiểm tra phát âm và trọng âm này thì có rất nhiều quy tắc và ngoại lệ. Bạn hãy tự trang bị cho mình kiến thức về mảng này nhé vì đây là 1 phần không[r]
với 30 đề thi tiếng anh môn tiếng anh thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia có lời giải chi tiết này các bạn có thể tự luyện môn tiếng anh tại nhà. các bạn có thể vượt qua được bài tập về phát âm, dấu nhấn, ngữ pháp, thành ngữ,....
Truy nhập cơ sở dữ liệuLĩnh vực đầu tiên thành công đối với việc xử lí ngôn ngữ tự nhiên là truy cấp CSDL.Vào năm 1970, nhiều CSDL trong các máy tính KHUNG CHÍNH (mainframe), nhưngchỉ truy cập được bằng cách viết các chương trình hoàn thiện bằng các ngôn ngữ khóhiểu. Nhân viên phục vụ trong các máy[r]
Giáo án buổi 2 lớp 3 gồm các môn toán, tiếng việt,thể dục, thủ công,mĩ thuật ... Từ tuần 1 đến tuần 10, theo chuẩn kiến thức kĩ năng và giảm tải Từng hoạt động có mục tiêu và cách tiến hành rõ ràng Nội dung của môn Toán, Tiếng việt nhằm ôn lại nội dung đã học ở buổi sáng, giúp các em củng cố kiến th[r]
giáo án buổi 2 lớp 1 gồm các môn toán, tiếng việt,thể dục, thủ công, ... Từ tuần 1 đến tuần 10, theo chuẩn kiến thức kĩ năng và giảm tải Từng hoạt động có mục tiêu và cách tiến hành rõ ràng Nội dung của môn Toán, Tiếng việt nhằm ôn lại nội dung đã học ở buổi sáng, giúp các em củng cố kiến thức, làm[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíDanh từ và cách thành lập danh từ số nhiều trong Tiếng Anh1. Danh từ là gì: Danh từ là từ có thể giữ vai trò chủ ngữ hoặc bổ ngữ của một động từ hay bổ ngữ của một giớitừ.Ví dụ:Lan wrote (danh từ giữ vai trò chủ ngữ)I saw Lan (danh từ giữ vai[r]
.bài tập TIẾNG ANH VỀ PHÁT ÂM DẤU NHẤN TRỌNG ÂM DÀNH RIÊNG CHO CÁC BẠN HỌC SINH CẤP 3 , LUYỆN THI ĐẠI HỌC , LUYỆN THI TỐT NGHIỆP, TÀI LIỆU GỒM 20 BÀI CHUYÊN VỀ PHÁT ÂM DẤU NHẤN TRỌNG ÂM, HY VỌNG VỚI TÀI LIỆU NÀY GIÚP CÁC BẠN THÌ TỐT.
E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)E.g: Learning English well can help me communicate with foreigners.- comfortable /ˈkʌm.fə[r]
E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíE.g: Learning Englishwell can h[r]
CHUYÊN ĐỀ PHÁT ÂM 2 – PRONOUNCING ED-ENDINGĐỘNG TỪ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN CÓ QUY TẮC THÌ THÊM EDCách phát âm: 3 cách /- /Id/: sau âm /t/ và /d/wanted /’wɒntId /needed /’ni:dId /- /t/: sau các phụ âm vô thanh trừ (/t/): /k/, /θ/, /p/, /f/, /s/, /tʆ/, /ʆ/ (thường kết thúc là: k, c[r]