Tổng hợp công thức 12 thì,câu bị động, câu tường thuật,chia phát âm s,es,ed, mệnh đề IF và trên 300 động từ bất quy tắc đầy đủ chỉ vỏn vẹn 2 tờ giấy, chỉ cần in không cần căn chỉnh lại :D F/vanhung97nt
Bài giảng powerpoint về phát âm: âm nguyên âm, âm phụ âm, cách phát âm s es ed, âm câm, cách đánh trọng âm, kèm nhiều bài tập vận dụng. Tài liệu được giáo viên tổng hợp chất lượng, kỹ lưỡng. Tài liệu được soạn cho chương trình ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia, rất hữu ích cho thày cô đi dạy.
CÁCH PHÁT ÂM “ S-ES ” , “ ED ”“*Cách phát âm –s/es ( những từ tận cùng là –s hoặc –es )CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f[r]
E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)E.g: Learning English well can help me communicate with foreigners.- comfortable /ˈkʌm.fə[r]
Phát âm tiếng Anh có vai trò quan trọng đối với sinh viên Êđê học tiếng Anh. Kiến thức về ngữ âm âm vị và hiểu biết về phát âm tiếng Anh giúp sinh viên Êđê nói đúng, diễn đạt cho người nghe hiểu được những nôi dung mình muốn trình bày bằng tiếng Anh, và ngược lại sinh viên Êđê nghe và hiểu được ngườ[r]
D. workers7. A. developsB. takesC. laughsD. volumes8. A. phonesB. streetsC. booksD. makes9. A. proofsB. regionsC. liftsD. rocksEXERCISE 2Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:ED1. A. failedB. reachedC. absorbedD. solved2. A. invitedB. attendedC. celebrated[r]
advised17.lockedhesitatedobjectedtalkedbelieved18.concentratedconfessedpossessedapologizedcaredCHUYÊN ĐỀ PHÁT ÂM 2 – PRONOUNCING ED-ENDING19.intendedguessed
1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V V(s;es) + Object... () S + do does not + V ? (?) Do Does + S + V? Cách sử dụng: Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the Eas[r]
bài tập này sẽ giúp các bạn luyện tập cách đọc s, es một cách thành thạo và chuẩn hơn, qua đó giúp các bạn vững vàng hơn trong giao tiếp và làm bài tập, bài thi liên quan đến đọc s, es hằng ngày. chúc các bạn đạt được mục tiêu mình đặt ra khi làm bài này
PRONUNCIATIONBasic knowledge: After the lesson, Sts can learn more about English vowers and consonants and do exercises1. Qui tắc cơ bản của việc phát âm các từ tận cùng với ‘s’, es;Đuôi ‘s’, es; có 3 cách phát âm s, z, izI. ‘s’ được phát âm là z khi[r]
PHÒNG GD-ĐT TAM ĐẢOTRƯỜNG THCS TAM ĐẢOHọ và tên: ………………………Lớp: ………….ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6MÔN TIẾNG ANH LỚP 6Thời gian làm bài: 120 phútThời gian làm bài: 120 phútI. Em hãy chuyển các danh từ sau sang dạng danh từ số nhiều.1. family 6 foot2. H[r]
E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíE.g: Learning Englishwell can h[r]
Question 4: Giải:- devise (v): ~ invent (v): sáng chế, phát minhE.g: The cartoon characters Snoopy and Charlie Brown were devised by Charles M.Schultz.- divide (v): chia táchE.g: After the Second World War Germany was divided into two separate countries.- play (v): chơi- buy => bought (v): mu[r]