DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC SỐ ÍT

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC SỐ ÍT":

KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH

KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH

e.g.Water (nước)Happiness (hạnh phúc)Coffee (Cà phê)Chúng ta không thể nói a water, a happiness, a coffee (sai) nhưng chúng ta có thểdùng chúng đi kèm với các từ chỉ sự đo lường như:Four glasses of water (bốn cốc nước)A slide of bread (một lát bánh mỳ)A cup of coffee (một tách cà phê)Hoặc với các từ[r]

15 Đọc thêm

CÁCH CHUYỂN DANH TỪ SỐ ÍT SANG DANH TỪ SỐ NHIỀU

CÁCH CHUYỂN DANH TỪ SỐ ÍT SANG DANH TỪ SỐ NHIỀU

Cách chuyển danh từ số ít sang danh từ số nhiềuThứ Bảy, 28/11/2015, 07:00 SA | Lượt xem: 6750Trong tiếng Anh có nhiều hình thức chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều. Nhưng rất dể gây nhầmlẫn và không phải ai cũng có thể dể dàng làm được. Do đó, để[r]

2 Đọc thêm

SOẠN BÀI LỚP 6: DANH TỪ

SOẠN BÀI LỚP 6: DANH TỪ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí- Khi sử dụng danh từ chỉ đơn vị quy ước cần chú ý phân biệt danh từ chỉ đơn vị chínhxác và danh từ chỉ đơn vị ước chừng. Danh từ chỉ đơn vị tính đếm, đo lường chính xác thìkhông dùng với ý nghĩa đánh giá.II[r]

4 Đọc thêm

TÌM HIỂU về KIỂU câu vị NGỮ DANH từ TRONG TIẾNG VIỆT

TÌM HIỂU VỀ KIỂU CÂU VỊ NGỮ DANH TỪ TRONG TIẾNG VIỆT

II. BA BÌNH DIỆN CỦA KIỂU CÂU VỊ NGỮ DANH TỪ
1. Bình diện ngữ pháp
Về mặt ngữ pháp, có thể nói đây là một kiểu câu khá đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Việt. Đặt trong so sánh tiếng Việt với các ngôn ngữ khác như tiếng Anh, tiếng Pháp, thì càng thấy rõ sự khác biệt. Bởi trong tiếng Anh, tiếng Pháp, một[r]

12 Đọc thêm

Văn Phạm Tiếng Anh Căn Bản-Bài 3: Danh từ, cách chuyển số ít sang số nhiều

VĂN PHẠM TIẾNG ANH CĂN BẢN-BÀI 3: DANH TỪ, CÁCH CHUYỂN SỐ ÍT SANG SỐ NHIỀU

Phần này sẽ đi sâu hơn về danh từ trong tiếng Anh. Danh từ là từ chỉ tên của người, con vật, sự vật, trạng thái, khái niệm…Về thể loại, danh từ được chia thành nhiều loại. Ta có: * Danh từ cụ thể : là danh từ chỉ[r]

3 Đọc thêm

2 DANH TỪ (P3) DANH TU GHEP, CUM DANH TU

2 DANH TỪ (P3) DANH TU GHEP, CUM DANH TU

*John bought two milk bottles for his chilren every morning.[phải nói: 'bottles of milk' (chai sữa) thay cho 'milk bottles' (chai dùng để đựng sữa)] *This factorymakes bottles of milk for dairy farms.[phải nói: 'milk bottles' (chai dùng để đựng sữa) for thay cho 'bottles of milk']CỤM DANH TỪĐịnh ngh[r]

4 Đọc thêm

DANH TỪ LÀ GÌ?

DANH TỪ LÀ GÌ?

a) Danh từ (DT ): DT là những từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị ) - DT chỉ hiện tượng : mưa, nắng , sấm, chớp,… - DT chỉ khái niệm : đạo đức, người, kinh nghiệm, cách mạng,… - DT chỉ đơn vị :  Ông, vị (vị giám đốc ),cô (cô Tấm ) ,cái, bức, tấm,… ; mét, lít, ki-lô-gam,…[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

BÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

BÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DA[r]

15 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH DANH TỪ

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH DANH TỪ

Hướng dẫn các bạn về Định nghĩa về danh từ, chức năng của danh từ, phân loại về danh từ. Định nghĩa về danh từ ghép, các cách thành lập danh từ ghép. Các cách nhấn âm khi đọc danh từ ghép, hình thức số nhiều của danh từ ghép

4 Đọc thêm

BÀI TẬP TỪ VỰNG ÔN THI THPT QUỐC GIA

BÀI TẬP TỪ VỰNG ÔN THI THPT QUỐC GIA

ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ
Danh từ là gì?
Danh từ là những từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc; giữ vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, hay bổ ngữ trong câu.
e.g.: My brother is a doctor. He works for a hospital in this city.
Danh từ có thể là một từ ghép(compound nouns).Cách thành lập phổ biến nhất là danh từ[r]

8 Đọc thêm

Ôn thi ngữ pháp TOEFL

ÔN THI NGỮ PHÁP TOEFL

Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]

114 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 21: SO SÁNH BẰNG

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 21: SO SÁNH BẰNG

Cấu trúc so sánh bằng được dùng để thể hiện sự giống nhau hoặc không giống nhau về mặt nào đó khi đem hai chủ thể ra so sánh. * Cấu trúc so sánh bằng với tính từ hoặc trạng từ: AS + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ + AS [r]

1 Đọc thêm

LY THUYET TIENG ANH LOP 7

LY THUYET TIENG ANH LOP 7

LớP 7Week: 1Period: 1+2+3LESSON 1A. LÝ THUYẾTI. The simple present tense: HIỆN TẠI ĐƠN* Cấu tạo:S + V(s/ es)* Cách dùng: Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.Ví dụ: Nurses look after patients in hospitals.* Lưu ý:- Đối với các chủ ngữ là ngôi thứ nhất số[r]

11 Đọc thêm

TIẾNG ANH 6 PLURAL COUNTABLE NOUNS

TIẾNG ANH 6 PLURAL COUNTABLE NOUNS

PLURAL COUNTABLE NOUNS – DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU Chỉ có những danh từ đếm được mới chuyển thành danh từ số nhiều. I/- Cách thành lập (Formation) 1/- Hầu hết các danh từ đếm được số ít được chuyển sang danh từ số nhiều bằng c&aacu[r]

1 Đọc thêm

Tiếng Anh 6 Đại Từ Chỉ Định

TIẾNG ANH 6 ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH

I. HOW MANY – HOW MUCH: Quantity Hỏi về số lượng với “How many” và “How much”   1/- How many (bao nhiêu): dùng cho danh từ đếm được số nhiều. How many + plural countable noun …?      &nbs[r]

2 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH: MỆNH ĐỀ DANH TỪ

Mệnh đề danh từ
Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ
Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ
Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ
Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ
Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ
Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ
Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ
Ngữ pháp Ti[r]

3 Đọc thêm

phân biệt kind of type of va sort of

PHÂN BIỆT KIND OF TYPE OF VA SORT OF

Về nghĩa, những chữ này thường thay thế được cho nhau. Chữ Kind là thông dụng nhất,
Sort dùng nhiều hơn trong văn nói, trong khi Type thấy nhiều hơn trong văn viết.
“Kind of” dùng để chỉ một nhóm có tính chất tương tự nhau hoặc chỉ một loại xác định.
Ví dụ: Todays vehicles use two kind of fuel petr[r]

2 Đọc thêm

LÝ THUYẾT - BÀI TẬP VẬN DỤNG TIẾNG ANH 6 HK1

LÝ THUYẾT - BÀI TẬP VẬN DỤNG TIẾNG ANH 6 HK1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ II.NGỮ PHÁP1. The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn ) ĐỐI VỚI “TO BE” : Khẳng định :S + AMISARE ….I + am ( I’m )He she it this that danh từ số ít (N) .. is ( ’s ) : She’s, He’s…You we they these those danh từ số nhiều (Ns) ... are (’re ) P[r]

8 Đọc thêm

UNIT 7 SOME AND ANY

UNIT 7 SOME AND ANY

Unit 4:Many, much, a few / few, alittle / little, some và anyPrepared by Nguyen Trung KienMuch chỉ dùng cho danh từ ko đếm được. Many chỉ dùng cho danh từ đếm được. Much và many thường chỉ sử dụng trong câu phủđịnh và nghi vấn.VD: We didn't have much luck today. Have y[r]

23 Đọc thêm

Tiếng Anh căn bản- Bài 8: Cấu trúc There is/ there are

TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 8: CẤU TRÚC THERE IS/ THERE ARE

Cấu trúc này dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó, ở đâu trong hiện tại. Ở đây, ta lại cần áp dụng động từ To be đã học.   * Công thức thể xác định:    There is + Danh từ số[r]

2 Đọc thêm