Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, hinh học không gian, quan hệ vuông góc Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, hinh học không gian, quan hệ vuông góc Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, hinh học không gian, quan hệ vuông góc Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng, hinh học không gian, quan hệ vuông góc Khoả[r]
MN và mặt phẳng (P).Câu 6 (1đ):1. Giải phương trình: 2cos 2 x + 3 sin 2 x = 02. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từng đôi một và các chữ số 1;2;3 luôn đúngcạnha nhu.Câu 7 (1đ): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trênmặt phẳng (ABC)[r]
Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q)Khoảng cách giữa (P) và (Q) là khoảng cách từ điểm Mthuộc (P) đến mặt phẳng (Q)MChương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIANChủ đề: Khoảng cáchI.Khoảng cách từ một điểm đến một đườngthẳng,[r]
VẤN ĐỀ 2: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM TỚI MỘT MẶT PHẲNG _Phơng pháp áp dụng_ Để tính khoảng cách từ điểm O tới mặt phẳng P, ta thực hiện theo các bớc sau: BỚC 1: Để dựng OH với H là hình chi[r]
1n(A) = 3!.3!.4!.5!P (A) n() 46202) Cho tan x 2 và x 0. Tính A 4sin 2 x cos x.1Vì x 0 nên sinx 0 nên cosx 5cos 16 55Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a,SA ( ABCD). Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính theo a thểtích[r]
đường thẳng và / cùng thỏa mãn điều kiện của bài toán thì / (Q) // /và khi đó hai đường thẳng a và b cùng nằm trong mp(, /), điều này trái với giảthiết là a và b chéo nhau. Vậy /.ĐỊNH NGHĨA 3a) Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhauĐường thẳng cắt hai đườ[r]
TRONG CÁC MẶT PHẲNG QUA ∆, HÃY VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT PHẲNG CÓ KHOẢNG CÁCH ĐẾN D LÀ LỚN NHẤT.. PHƯƠNG TRÌNH 3 LÀ PHƯƠNG TRÌNH HOÀNH ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA C1 VÀ D.[r]
TRONG CÁC MẶT PHẲNG QUA ∆, HÃY VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT PHẲNG CÓ KHOẢNG CÁCH ĐẾN D LÀ LỚN NHẤT.. PHƯƠNG TRÌNH 3 LÀ PHƯƠNG TRÌNH HOÀNH ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA C1 VÀ D.[r]
TRONG CÁC MẶT PHẲNG QUA ∆, HÃY VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT PHẲNG CÓ KHOẢNG CÁCH ĐẾN D LÀ LỚN NHẤT.. PHƯƠNG TRÌNH 3 LÀ PHƯƠNG TRÌNH HOÀNH ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA C1 VÀ D.[r]
TRONG CÁC MẶT PHẲNG QUA ∆, HÃY VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT PHẲNG CÓ KHOẢNG CÁCH ĐẾN D LÀ LỚN NHẤT.. PHƯƠNG TRÌNH 3 LÀ PHƯƠNG TRÌNH HOÀNH ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA C1 VÀ D.[r]
Phần 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình học không gian là một phần quan trọng trong chương trình Toán THPT. Ở chương trình lớp 11, học sinh đã được trang bị đầy đủ các khái niệm về khoảng cách trong không gian: khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, khoảng c[r]
AD = 2a,và SA = a. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD vàkhoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD.Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đườngtròn tâm I. Điểm M(0;-2) là trung điểm cạnh BC, điểm E(-1;-4) là hình chiếu[r]
II. BÀI TOÁN TÍNH THỂ TÍCH+ Giới thiệu đề bài: Xác định đường cao (nếu đề chưa nói) và góc giữa các đối tượng (nếu có).+ Tính toán: Tìm chiều cao và thể tích.Lưu ý: Trong các trường hợp phức tạp nên vẽ đáy ra hình phẳng để tính.III. BÀI TOÁN TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNGa. Côn[r]
Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng. Định nghĩa 1 Khoảng cách từ 1 điểm M đến một mặt phẳng (P) (hoặc đến đường thẳng ∆) là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là h[r]
Toạ độ của điểm và của vectơ, biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ; tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng của nó của hai vectơ. Khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, vectơ chỉ phương của đường thẳng. Phương trình mặt cầu, mặt phẳng và đường thẳng. Điều kiện để hai mặt phẳng song song,[r]
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm B1 o B đến mặt phẳng A1_BD theo a.. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh 1; 1.[r]
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm B1 o B đến mặt phẳng A1_BD theo a.. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh 1; 1.[r]
BÀI 12. GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM KHOẢNG CÁCH.Bài toán tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng(1) Mặt phẳng chứa đường cao.=> Dựng đường vuông góc với cạnh đối diện(2) Xét xem thấy điểm đó là chân đường vuông góc(3) Khoảng cách từ điểm bất kì đến mặt phẳngBài 1.[r]