Câu 4.( 1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, SA= 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a[r]
ĐỀ THI THỬ SỐ 1 THPT NĂM 2016 Môn TOÁN Thời gian làm bài 180 phút
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn –1 ; 2. Câu 3 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn . Tìm môđun của số phức[r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2014 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số y = x3/3 + 2x2 + 3mx + 4/3 (1) (m tham số) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m[r]
I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số y =2x/(x-2) có đồ thị là (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến đó cắt hai trục tọ[r]
Ta thực hiện phép chiếu tứ diện ABCD lên . Khi đó ta kí hiệu là ảnh của A và M trên qua phép chiếu vuông góc . Dễ thấy rằng C, D là hình chiếu của chính nó trên và N là hình chiếu của H và B trên .
Vì:
Ta cũng có :
Ta có nhận định sau: . Gọi I là hình chiếu của N trên[r]
Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q)Khoảng cách giữa (P) và (Q) là khoảng cách từ điểm Mthuộc (P) đến mặt phẳng (Q)MChương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIANChủ đề: Khoảng cáchI.Khoảng cách từ một điểm đến m[r]
AB, BC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN. ( Đề khối B năm 2008) Bài 11/ Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, ABBCa, cạnh bên AA ' 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC[r]
Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ với mặt phẳng (α) : 2x - 2y + z +3 = 0. 6. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ : với mặt phẳng (α) : 2x - 2y + z + 3 = 0. Hướng dẫn giải: Đường thẳng ∆ qua điểm M(-3 ; -1 ; -1) có vectơ chỉ phương (2 ; 3 ; 2). Mặt phẳng (α) có vectơ pháp tuyến (2 ; -2 ; 1).[r]
9. Tính khoảng cách từ điểm A(2 ; 4 ; -3) lần lượt đến các mặt phẳng. 9. Tính khoảng cách từ điểm A(2 ; 4 ; -3) lần lượt đến các mặt phẳng sau: a) 2x - y + 2z - 9 = 0 ; b) 12x - 5z + 5 = 0 ; c) x = 0. Hướng dẫn giải: a) . b) c)d(A,(R)) = 2. >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu[r]
Trong một từ trường đều có B thẳng đứng.... 8. Trong một từ trường đều có thẳng đứng, cho một dòng các ion bắt đầu đi vào từ trường từ điểm A và đi ra điểm C, sao cho AC là đường tròn trong mặt phẳng ngang. Các ion có cùng điện tích, cùng vận tốc ban đầu. Cho biết khoảng cách AC giữa điểm đi và[r]
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm B1 o B đến mặt phẳng A1_BD theo a.. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh 1; 1.[r]
Hình học không gian có lời giải chi tiếtCâu 1: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(2; 3; 1) và đường thẳng (D) : (x 1)2 = (y + 2) (1) = (z 3) 2 1. Tìm điểm M thuộc (D) để thể tích tứ diện MABC bằng 3. 2. Tìm điểm N thuộc (D) để thể tích tam giác ABN nhỏ nhất. Câu 2: (1,0 điểm) Cho[r]
a, AB⊥b⇒AB là đoạn vuông góc chung⇒ d ( a, b ) = ABHai đường chéo nhau: Dựng mặt phẳng song song:∈+ Ta dựng (P) chứa cạnh bên a và (P)//b, B b.+ Khi đó, ta có: d(a, b) = d(b, (P)) = d(B, (P)), sau đó, đưa về tính khoảng cách từ chân đường cao.Nhận xét: Trong cả hai trường hợp, t[r]
Chọn n = 1 m = 1Vậy (): x – 4y + z – 3 = 0.Cách 2: Mặt phẳng () chứa d và d(A; ()) lớn nhất () đi qua H và vuông góc AH. đi qua H(3; 1; 4)() : có vectơ phá p tuyế n: AH (1; 4; 1) Phương trình (): 1(x – 3) – 4(y – 1) + 1(z – 4) = 0 x – 4y + z – 3 = 0.Bài 10: ĐẠI HỌ[r]
Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng. Định nghĩa 1 Khoảng cách từ 1 điểm M đến một mặt phẳng (P) (hoặc đến đường thẳng ∆) là khoảng cách giữa hai điểm M và H, trong đó H là h[r]
Hai điểm A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường xy. Khoảng cách từ điểm A đến xy bằng 12cm, khoảng cách từ điểm B đến xy bằng 20cm. Tính khoảng cách từ trung điểm C của AB đến xy. 24. Hai điểm A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường xy. Khoảng cách từ điểm A đến xy bằng 12c[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 Câu 1 (2,0 điểm). Tìm các giới hạn sau: Câu 2 (1,0 điểm). Tìm u1 , d và tổng 10 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng biết: Câu 3 (1,0 điểm). Xét tính liên tục[r]
Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SAC) theoa.a- ABC vuông tại A có AC ; BC a200 B 30 ; C 60 .IV.(1.0 đ)-Kẻ SH BC thì SH ( ABC )Và các góc SMH, SNH bằng 600, và HM HNHNHMTa có : a BC BH CH 0sin 30sin 600 Tính được HM S ABC -0[r]
Toạ độ của điểm và của vectơ, biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ; tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng của nó của hai vectơ. Khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, vectơ chỉ phương của đường thẳng. Phương trình mặt cầu, mặt phẳng và đường thẳng. Điều kiện để hai mặt phẳng song song,[r]