Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M5; 2 và tiếp xúc với C.[r]
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm s ố : y x 3 3 x 1 cĩ đồ th ị là ( ) C 1) Kh ả o sát s ự bi ế n thiên và v ẽ đồ th ị ( ) C c ủ a hàm s ố . 2) Vi ết phương tr ình ti ế p tuy ế n c ủa đồ th ị hàm s ố t ại giao[r]
3 1 log 0 * x − x − + a = ⇔ x 3 − 3 x 2 = − log 2 a + ⇔ − + 1 x 3 3 x 2 = log 2 a − ⇔ − + 1 x 3 3 x 2 − = 1 log 2 a − 2 Gọi : y = − + x 3 3 x 2 − 1 có đồ thị (C), y = log 2 a − 2 là đường thẳng d vuông[r]
và m ặt phẳng (P) có phương tr ình 2 x y 2 z 9 0 . 1) Vi ết phương tr ình tham s ố của đường thẳng đi qua điểm A v à song song v ới đường th ẳng d. 2) Tìm t ọa độ điểm I thuộc đường thẳng sao cho kho ảng cách tử điểm I đ[r]
Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua điểm A, nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d.. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với AB là: A.[r]
Bài 2: Phương pháp góc trong giải toán hình phẳng Oxy (Video bài giảng và đáp án chi tiết bài tập xem tại website www.vted.vn) 4. Bài tập rèn luyện Bài 1. Trong m ặ t ph ẳ ng to ạ độ Oxy cho đ i ể m A(1;5) và đườ ng th ẳ ng d: x + 2y – 5 = 0. Vi ế t ph ươ ng trình[r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng vuông góc với mặt phẳng OBC, tan BC.. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M163; 50 sao cho đường thẳng đó gần các điểm đã cho nhất.[r]
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm _M_ vuông góc với đường thẳng _d_ và song song với mặt phẳng .. 15.Viết phương trình đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường[r]
Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P). Tính thể tích tứ diện ABCD.. 2) Viết phương trình mặt phẳ[r]
Vậy tập hợp điểm M thoả mãn yêu cầu bài toán thuộc đường tròn ( ) 2 2 1 4 x − + y = trừ bỏ đi 4 giao điểm của đường tròn này với 2 đường thẳng : x = 1 và –x + y + 1 = 0.
Hiểu được cách viết phương trình tổng quát (PTTQ) của đường thẳng khi nó đi qua 1 điểm và song song với 1 đường thẳng khác, đi qua 1 điểm và vuông góc với một đường thẳng khác, đi qua 2[r]
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC A B C . ' ' ' . II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A. Theo chương trình Chuẩn Câu Va (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng qua M ( ) 2
Vậy tập hợp điểm M thoả mãn yêu cầu bài toán thuộc đường tròn ( ) 2 2 1 4 x − + y = trừ bỏ đi 4 giao điểm của đường tròn này với 2 đường thẳng : x = 1 và –x + y + 1 = 0.
2. Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz cho 3 điểm A(2,0,0); C(0,4,0), S(0,0,4). a. Tìm toạ độ điểm B thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho tứ giác OABC là hình chữ nhật. Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O, B, C, S. b. Tìm A’ là điểm đối xứn[r]
Tọa độ của I(4, –3) thỏa phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I ∈ d Vậy AI là một đường chéo của hình vuơng ngoại tiếp đường trịn, cĩ bán kính R = 2 , x = 2 và x= 6 là 2 tiếp tuyến của (C ) nên . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2 ⇒ A(2, –[r]
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng (d). Viết p/trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M và N.. 5. Góc, khoảng cách.[r]
Viết phương trình tham số của ABC vuông góc với mặt phẳng OBC, tan đường thẳng BC.. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M163; 50 sao cho đường thẳng đó gần các điểm đã cho nhất.[r]