Ngày soạn: 28/08/2010Ngày dạy: §7. L Y THŨ ỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊNNHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐI. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - H/s nắm được định nghĩa luỹ thừa - Phân biệt được cơ số và số mũ - Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 2. Kỹ năng: - H/s biết viết gọn một tích nhiều th[r]
Họ và Tên: Đề số :Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6 7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng một cơ sốĐiểm Lời phê của thầy giáoCâu 45 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng.A. Bình phương của 15 là 1) 2025B. Bình phương của 35 l[r]
Đọc là a mũ bốn ;a lũy thừa bốn ;lũy thừa bậc bốn của a. 3) 23 Là tích của mấy thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng bao nhiêu? Là tích của ba thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng 2. 4) a4 Là tích của mấy thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng bao nhiêu?Là tích của bốn thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a. 5[r]
Qua bài tập trên có nhận xét gì về số mũ của kết quả với số mũ vủa các luỹ thừa.Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm nh thế nàoY/c HS làm ?2 ( gọi 2 HS lên bảng làm bài)Y/c học sinh làm bài 56(c,d) Tr27-SGK2HS lên bảng viếtHS: Số mũ của kết quả bằng tổng số mũ của các luỹ rhừa.Muốn nhân <[r]
33 = 3.3.3 = 27 34 = 3.3.3.3 = 81 Nhõn hai luỹ thừa cùng cơ số ? Viết gọn cỏc tớch sau thành một luỹ thừa a) 23.22 b) a4.a3 ? Dự đoỏn kết quả của phộp nhõn sau am.an = ? H a) 23
Giáo viên : Hoàng Thò Phương Anh số học 6Ngày soạn : 24 – 09 – 04 Tiết : 12§ 7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ A. MỤC TIÊU • Kiến thức : HS nắm được đònh nghóa luỹ thừa; phân biệt được cơ số và số mũ. Nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.• Kỹ năng : H[r]
và B = (35)3 = 315 Vậy A = B b/ A = 2 300 = 33.100 = 8100 và B = 3200 = 32.100 = 9100 Vì 8 < 9 nên 8100 < 9100 và A < B. Ghi chú: Trong hai luỹ thừa có cùng cơ số, luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn. Dạng 2: Bình phương, lập phương
Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên toán 6 rất hay Ta thấy: Lũy thừa bậc 2 của 3 (viết 23 ) là tích của 3 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 2 Lũy thừa bậc 4 của a (Viết a4 ) là tích của 4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:Chú ý:2:abình phươnga3:aalập phươngQuy ước:1a a=§7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:3 22 .22. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:Ví dụ: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:(2.2.2).(2.2)[r]
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 12 § 7 . LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ a + a + a + a = a . 4 còn a . a . a . a = ? I Mục tiêu : - Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . -[r]
Tiết 12 §7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ HS1: a/ Tìm số bị chia biết số chia là 15, thương là 4 và dư bằng 1.b/ Viết công thức tổng quát của phép chia có dư.HS2: a/ Tính nhanh : (2100 + 42) : 21b/ Viết công thức tổng quát để tính nhanh tổng trên.c/ Viết các tổng sa[r]
Tiết 12 §7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ HS1: a/ Tìm số bị chia biết số chia là 15, thương là 4 và dư bằng 1.b/ Viết công thức tổng quát của phép chia có dư.HS2: a/ Tính nhanh : (2100 + 42) : 21b/ Viết công thức tổng quát để tính nhanh tổng trên.c/ Viết các tổng sa[r]