d) Thì tương lai theo dự định: Có thể dùng theo hai cách: ♦ Dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về sự việc trong tương lai đã được dự tính trước: Ex: - He is coming tonight. ♦ Dùng thì tương lai dự định: * Khẳng định:
d) Thì tương lai theo dự định: Có thể dùng theo hai cách: ♦ Dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về sự việc trong tương lai đã được dự tính trước: Ex: - He is coming tonight. ♦ Dùng thì tương lai dự định: * Khẳng định:
d) Thì tương lai theo dự định: Có thể dùng theo hai cách: ♦ Dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về sự việc trong tương lai đã được dự tính trước: Ex: - He is coming tonight. ♦ Dùng thì tương lai dự định: * Khẳng định:
GOING TO WILL • DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG TRONG TƯƠNG LAI ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH NGAY TẠI THỜI ĐIỂM NÓI CHƯA CÓ DỰ ĐỊNH TRƯỚC.. GOING TO • DIỄN TẢ DỰ ĐỊNH TRONG TƯƠNG LAI ĐÃ ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH TRƯỚC LÚC N[r]
- Dùng để nói lên một dự định, một kế hoạch hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần nhất.. - Thường có các trạng từ theo kèm như : tonight (tối nay), tomorrow ( ngày mai), on th[r]
Cung cấp thông tin về kế hoạch sản xuất kinh doanh nhằm giúp các nhà quản lý đưa ra dự định trong tương lai để đạt được mục đích đề ra -Là căn cứ đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiê[r]
- Ý nghĩa: . Cung cấp thông tin về kế hoạch sản xuất kinh doanh nhằm giúp các nhà quản lý đưa ra dự định trong tương lai để đạt được mục đích đề ra -Là căn cứ đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự kiến, thấy được mặt mạnh và mặt tồn tại của DN
Cách dùng này thường phải kết hợp với một số phó từ chỉ thời gian và thường diễn tả một sự sắp xếp trong tương lai như đã được dự định từ trước (a definite future arrangement due to one[r]
THÌ T ƯƠ NG LAI Đ Ơ N : Diễn tả hành động xảy ra ở tương lai Ex: I shall go there tomorrow Diễn tả một lời mời, một đế nghị, một yêu cầu, một dự định hay một sự dự đoán trong tương lai E[r]
Nói về một dự định nhưng không có ý định thực hiện trong tương lai, hoặc diều mình nghĩ sẽ chắc chắn sắp xảy ra, hoặc nói về hiện tượng thời tiết, thiên nhiên, tình trạng sức khỏe.. Nói [r]
Nói về một dự định nhưng không có ý định thực hiện trong tương lai, hoặc diều mình nghĩ sẽ chắc chắn sắp xảy ra, hoặc nói về hiện tượng thời tiết, thiên nhiên, tình trạng sức khỏe.. Nói [r]
Bộ lịch đánh dấu những ngày có sự kiện quan trọng giúp bạn có thể chuẩn bị tốt nhất những dự định cũng như công việc trong tương lai. Được thiết kế thông minh đẹp mắt đưa ra cho bạn những sự kiện trọng đại phù hợp ngày truyền thống của Việt Nam.
Writing a description of a house / school and the surroundings 5 Talking about intentions 6 Mô tả dự định, tương lai của bản thân, gia đình và các bạn bè Kiến thức : Future with will and[r]
Writing a description of a house / school and the surroundings 5 Talking about intentions 6 Mô tả dự định,tương lai của bản thân, gia đình và các bạn bè Kiến thức : Future with will and [r]
Tuy nhiên, tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn có thể đáp ứng nhu cầu của những khách hàng chưa có dự định rõ ràng trong tương lai, hoặc không thực sự an tâm về việc gửi tiền mà chỉ mong muố[r]
Bài 3. Một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 14km/h thì đến sớm hơn 2 giờ, nếu giảm vận tốc 4km/h thì đến muộn hơn 1 giờ. Tính vận tốc dự định và thời gian dự định lúc đầu.
Bài 3. Một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 14km/h thì đến sớm hơn 2 giờ, nếu giảm vận tốc 4km/h thì đến muộn hơn 1 giờ. Tính vận tốc dự định và thời gian dự định lúc đầu.
She isn’t old enough to be in my class 3. Near Future: Be going to ( thì tương lai gần ) - Form : S + is / am/ are + going to + Vinf - Use : Dùng khi nói về một việc mà ai đó quyết định hay dự định sẽ làm trong tương lai. Ex : There is a good film on TV tonight. I’[r]
Cung cấp thông tin về kế hoạch sản xuất kinh doanh nhằm giúp các nhà quản lý đưa ra dự định trong tương lai để đạt được mục đích đề ra -Là căn cứ đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiê[r]
Theo cách phân loại này còn giúp cho_ _doanh nghiệp lập kế hoạch tài chính, hình thành nên những dự định về tổ_ _nguồn vốn trong tương lai trên cơ sở xác định về quy mô số lượng vốn cần_[r]