THÌ TƯƠNG LAI GẦN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THÌ TƯƠNG LAI GẦN":

HỖN HỢP TƯƠNG LAI ĐƠN( THE FUTURE SIMPLE) VÀ TƯƠNG LAI GẦN( THE NEAR FUTURE )

HỖN HỢP TƯƠNG LAI ĐƠN( THE FUTURE SIMPLE) VÀ TƯƠNG LAI GẦN( THE NEAR FUTURE )

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN & THÌ TƯƠNG LAI GẦN( The future simple & Near future tense)IV- BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.But all these things (happen / only)________ if you marry me.You (travel)________ around the world.[r]

Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI

THÌ TƯƠNG LAI

Chào mừng các bạn và giáo viên đến vớibài thuyết trình của mìnhtrần thị mỹ duyênNear future(thì tương lai gần)Ex: she is going to play chess toningtForm: + s+be going to+v+o(khẳng định)- s+be+not+going to+v+o(phủ định)?Am/is/are+s+going to+v(câu hỏi)Be: Am/is/areUse: sự việc sảy ra tro[r]

7 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TƯƠNG LAI GẦN (THE FUTURE SIMPLE THE NEAR FUTURE)

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN TƯƠNG LAI GẦN (THE FUTURE SIMPLE THE NEAR FUTURE)

Thì Tương lai đơn & Tương lai gần (The Future Simple & The Near Future)Để hiểu được dạng thức cũng như cách sử dụng của 2 thì này, tôi muốn các bạn xem qua đoạn hội thoại ngắn sau,tự trả lời trong trường hợp nào thì sử dụng thì Tương lai đơn và Tương la[r]

3 Đọc thêm

Bài tập nhóm: Hãy tổ chức một cuộc họp nhóm thực hiện công việc của nhóm trong tương lai gần

BÀI TẬP NHÓM: HÃY TỔ CHỨC MỘT CUỘC HỌP NHÓM THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CỦA NHÓM TRONG TƯƠNG LAI GẦN

Bài tập nhóm: Hãy tổ chức một cuộc họp nhóm thực hiện công việc của nhóm trong tương lai gần được thực hiện nhằm đáp ứng được những yêu cầu về liệt kê được các công việc cần chuẩn bị cho cuộc họp; ghi lại biên bản họp theo mẫu; điền phiếu đánh giá thành viên tham gia cuộc họp (đánh giá chéo); điền p[r]

10 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI GẦN (Near future tense)

THÌ TƯƠNG LAI GẦN (NEAR FUTURE TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI GẦN
1. Khẳng định:
S + is am are + going to + V(nguyên thể)
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
is am are: là 3 dạng của “to be”
V(nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể
CHÚ Ý:
S = I + am = I’m
S = He She It + is = He’s She’s It’s
S = We You They + are = We’re You’re They’[r]

5 Đọc thêm

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

Cùng với thì tương lai gần(be going to) và tương lai đơn (will + V), thì hiện tại tiếp diễn (be V-ing) sẽlàm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giữa 3cách dùng này:1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bịtrướcVí dụ:A - My car is broken do[r]

2 Đọc thêm

PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN (Simple future vs Near future)

PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN (SIMPLE FUTURE VS NEAR FUTURE)

II BÀI TẬP THÌ TƢƠNG LAI ĐƠN VÀ TƢƠNG LAI GẦN
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I love London. I (probably go) there next year.
2. What (wear you) at the party tonight?
3. I havent made up my mind yet. But I think I (find) something nice in my mums wardrobe.
4. I completely forget a[r]

7 Đọc thêm

tài liệu ôn tập t a lớp 9

TÀI LIỆU ÔN TẬP T A LỚP 9

tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 9
các thì trong tiếng anh
9. Tương lai đơn:
10. Tương lai gần:
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):

2 Đọc thêm

TECHNOLOGY AND CONSUMER BEHAVIOR VIETNAM

TECHNOLOGY AND CONSUMER BEHAVIOR VIETNAM

Technology and Consumer behavior Vietnam
VIỆT NAM LÀ MỘT TRONG NHỮNG NƯỚC CÓ DÂN SỐ TRẺ NHẤT THẾ GIỚI
TỈ LỆ SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH Ở ĐÔNG NAM Á
Việt Nam là một trong những thị trường có tỉ lệ sử dụng smartphone cao nhất ,gần bắt kịp với các thị trường đã phát triển trong tương lai gần.

27 Đọc thêm

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ BÀI TẬP

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ BÀI TẬP

Hđ bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến 1 thờiđiểm cho trước ở tương lai, và vẫn chưahoàn thành•S + will + have been + V-ingS+ won’t + have been + VingWill + S + have been + V-ing?NotesPhủ định: will not(won’t)Mốc thời gian cụ thể trong V nhận thức, tri giác,tương lai:ko có dạng V-ingAt 3:00[r]

5 Đọc thêm

HỆ THỐNG CUNG CẤP CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔ TÔ Ở VIỆT NAM, THÁI LAN, VÀ INĐÔNÊXIA

HỆ THỐNG CUNG CẤP CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔ TÔ Ở VIỆT NAM, THÁI LAN, VÀ INĐÔNÊXIA

triển sẽ rất cần thiết. Nói rõ hơn, điều này có nghĩa là khả năng đề xuất các thiết kế phụ tùng với các nhà lắp ráp,cũng có thể coi là một kiểu đề xuất cải tiến giá trị. Nhưng mà ngay cả các nhà cung ứng Nhật Bản ở Thái Lan vàInđônêxia không thể làm tốt công việc này. Kỹ năng này không phải là đòi h[r]

22 Đọc thêm

CHÚ Ý NGỮ PHÁP TOEIC PART 5, PART 6

CHÚ Ý NGỮ PHÁP TOEIC PART 5, PART 6

From, to, out to, into, up, down, along, across, around, round, through, past3. Giới từ chỉ thời gian- Giờ: at- Ngày: on- Tháng, năm, mùa, thế kỷ: inChú ý: at noon/ night/ week end, in the morning/ afernoon/ eveningof + lượng thời gian( hiện tại), in + lương thời gian( tương lai)III. LIÊN TỪ([r]

8 Đọc thêm

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Its going to rain + Với thì HTTD ta chỉ dùng khi nói việc gì đó đã được bố trí , thu xếp làm diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần TRANG 9 Đối với thì này thì để phân biệt [r]

9 Đọc thêm