log log 3 (log 3)x x m x+ - = - có nghiệm x32.Bài 7 : Tìm m để pt x x(m 3)16 (2m 1)4 m 1 0+ + + + = có 2 nghiệm trái dấu.Bài 8 : Tìm m để pt : 2 22 2log x log x 2 2m 3 0+ + + = có nghiệm thuộc 2[1;2 ].Bài 9 : Tìm m để pt : 20,5 0,5(m 1)log (x 2) (m[r]
log (9 12x 4x ) log (6x 23x 21) 4+ ++ + + + + =6; 225 5log (5 ) 1 log 77 0xx−− =3. Phương pháp 3: Biến đổi phương trình về dạng tích số A.B = 0 Ví dụ : Giải phương trình sau : 2 7 2 7log x 2.log x 2 log x.log x+ = + Bài tập rèn luyệnï: )112(log.loglog.23329−+=xxx (x=1;x=4) 2 3 2 3log[r]
x x+− − =Câu II(3 diểm)1. Giải bất phương trình log22 11xx−+ >0.Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Giải bất phương trình: 20,2 0,2log log 6 0x x− − ≤3.Giải bất phương trình log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x)3.Giải phương trình:4 8 2 53 4.3 27 0x x+ +− + =1. Giải phương trình sau : a.[r]
x − < = (1) (do hàm số 13xy = nghịch biến trên ℝ) 4 1 4 3x+ > − + = (2) Củng cố và học tốt môn Toán 12. Chuyên ñề “Phương trình mũ – Lôgarit” Biên soạn: ðỗ Cao Long Trang 5/8 So sánh (1) và (2) ta nhận thấy mọi 1x> −
130- Phương trình và Hệ phương trình Mũ-Lôga trong các đề thi thửLộc Phú Đa – Việt Trì - Phú Thọ 2013-11-15 Trang: 11/ Giải bất phương trình:x xx12 2 102 1 2/ Giải phương trình:x x x84 821 1log ( 3) log ( 1) 3log (4 )2 4 .3/ 1) Giải phương trình:2 1 1[r]
x 13. 52x +1 + 7x +1 - 175x - 35 = 05. Các ph ơng pháp không mẫu mực - Sử dụng 2 phơng pháp chính sau: +) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số +) Đánh giá cả hai vế- Ta sử dụng các kết quả sau: Xét PT f(x) = a (1) có tập xác định là D ( a là hằng số). Nếu trên D mà f(x) đơn[r]
3log x t x 3= ⇒ = đưa BPT về ẩn t. Đặt 2t3 u 0= >đưa BPT về ẩn u. ĐS: x > 3.3) Phương pháp hàm số.5. x 4 2x 43 2 13+ ++ ≥ĐK: x 2≥ −. Các hàm số 1 2f (x) x 4,f (x) 2x 4= + = + đồng biến với x 2≥ −x 4 2x 4f (x) 3 2+ +⇒ = + đồng biến với x 2≥ −. Ta có f(0) = 13: + Nếu x > 0[r]
x 22(2 x 1) ln 7.(2 x 7) ln 7.x2 x 2.Đạo hàm cấp 1 của hàm số tại x = 1 là:C.2.D.35www.daythem.edu.vnGia sư Thành ĐượcCâu 15: Tìm x biết log 2 x 2 4 là:A.x 3B.x 2C.x 1D.x 4Câu 16: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. Hàm số y = ax với 0 B. Hà[r]
5log3=x)b, 2 2 22 1 24 .2 3.2 2 8 12x x xx x x x++ + = + + + 4. Phương pháp 4: Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh nghiệm duy nhất (thường là sử dụng công cụ đạo hàm) * Ta thường sử dụng các tính chất sau:• Tính chất 1 : Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khỏang (a;b[r]
bab Đ5 phương trènh mũ và phương trènh lôgaritII. Phương trỡnh logaritđịnh nghĩa: Pt logarit là pt có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu logarit.1) Phương trinh lôgarit cơ bảnđn: pt lôgarit cơ bản có dạng: logax= b (a>0; a1)Theo đn lôgarit ta có:Log[r]
xt ta có: ( )3022012122=+=+mttmtt[ ]21log13log03;12333+=xtxxVậy (2) có nghiệm [ ]33;1 khi và chỉ khi (3) có nghiệm [ ]2;1Đặt f( t) = t2 + 1Giáo viên: Lê Thị Thanh Trờng THPT Đông Sơn 1 Ôn thi ĐH Tháng 5/ 2009 Cách 1: Hàm số f(t) là hàm tăng trên đoạn [ ]
=xtloait25)(1- Với t = 5 -2x ta có 3x = 5 - 2x (3) .Ta thấy VT(3) là hàm đồng biến trên R còn VP(3) là hàm nghịch biến trênR , do đó PT(3) có không quá 1 nghiệm.Mặt khác ta thấy x = 1 là nghiệm của (3).Vậy (3) có nghiệm duy nhất x= 1 do đó PT(1) có ng[r]
Trường THPT Đức Hợp Nguyễn Tiến VũBÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRINH MŨ VÀ LÔGARÍT1. Đưa về cùng cơ số.2. Đặt ẩn phụ3. Mũ hoá và lôgarít hoá4. Sử dụng tính chất của hàm số5. Đánh giá theo vếDạng 1: Đưa về cùng cơ số1.2 1 15 7 175 35 0x x x+ ++ − − = 2. 3 2 3 42 1 2 1.2 2 .2 2x xx xx[r]
bab Đ5 phương trènh mũ và phương trènh lôgaritII. Phương trỡnh logaritđịnh nghĩa: Pt logarit là pt có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu logarit.1) Phương trinh lôgarit cơ bảnđn: pt lôgarit cơ bản có dạng: logax= b (a>0; a1)Theo đn lôgarit ta có:Log[r]