CÂU 242 CHO BA AXIT BÉO AXIT STEARIC AXIT OLEIC AXIT PANMITIC HỎI CÓ BAO NHIÊU ESTE CHỨA CẢ BA GỐC A...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÂU 242 CHO BA AXIT BÉO AXIT STEARIC AXIT OLEIC AXIT PANMITIC HỎI CÓ BAO NHIÊU ESTE CHỨA CẢ BA GỐC A...":
2 ( Ni, t). D. HCHO + O2 ( Mn2+, t).34. Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ?A. vinyl axetat. B. phenyl axetat. C. đietyl oxalat. D. metyl benzoat.35. Từ 3 phân tử axit stearic, axit oleic, axit
H5OH d. CH3NH2 Câu 26: Trung hoà 4,2 gam chất béo cần 3 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo đó bằng: a. 3. b. 4. c.5 d. 6. Câu 27: Khi xà phòng hoà 2,52 gam một chất béo cần 90ml ddKOH 0,1 M. Chỉ số xà phòng của chất béo đó bằng: a.200 b.188[r]
a Chứa chủ yếu gốc axit béo no b Chứa chủ yếu axit béo khơng no c Trong phân tử có gốc Glyxêrin d Chứa axit béo tự do Câu 18: A là một -aminoaxit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 10,68 g[r]
H5OH d. CH3NH2 Câu 26: Trung hoà 4,2 gam chất béo cần 3 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo đó bằng: a. 3. b. 4. c.5 d. 6. Câu 27: Khi xà phòng hoà 2,52 gam một chất béo cần 90ml ddKOH 0,1 M. Chỉ số xà phòng của chất béo đó bằng: a.200 b.188[r]
H5OH d. CH3NH2 Câu 26: Trung hoà 4,2 gam chất béo cần 3 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo đó bằng: a. 3. b. 4. c.5 d. 6. Câu 27: Khi xà phòng hoà 2,52 gam một chất béo cần 90ml ddKOH 0,1 M. Chỉ số xà phòng của chất béo đó bằng: a.200 b.188[r]
Thầy LÊ PHẠM THÀNH[ID: 19320] Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một loạichất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 6mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đavới 3,36 lít dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của a gầnnhất vớiA. 0,335B. 0,245C. 0,425D. 0,285Thầy LÊ PHẠM THÀNH[ID: 19331] Thủy phân[r]
. Câu 25. Khi cho m gam một kim loại vào bình chứa khí Clo dư, nhận thấy thể tích khí clo giảm 5,6 lít ( quy về đktc) còn khối lượng bình lại tăng lên 6 gam . Vậy muối clorua tạo thành có công thức làA. MCl2B. MCl C. MCl4D. MCl3 Câu 26. Nếu cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng với[r]
H5OH d. CH3NH2 Câu 26: Trung hoà 4,2 gam chất béo cần 3 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo đó bằng: a. 3. b. 4. c.5 d. 6. Câu 27: Khi xà phòng hoà 2,52 gam một chất béo cần 90ml ddKOH 0,1 M. Chỉ số xà phòng của chất béo đó bằng: a.200 b.188[r]
H5OH d. CH3NH2 Câu 26: Trung hoà 4,2 gam chất béo cần 3 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo đó bằng: a. 3. b. 4. c.5 d. 6. Câu 27: Khi xà phòng hoà 2,52 gam một chất béo cần 90ml ddKOH 0,1 M. Chỉ số xà phòng của chất béo đó bằng: a.200 b.188[r]
H5OH d. CH3NH2 Câu 26: Trung hoà 4,2 gam chất béo cần 3 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo đó bằng: a. 3. b. 4. c.5 d. 6. Câu 27: Khi xà phòng hoà 2,52 gam một chất béo cần 90ml ddKOH 0,1 M. Chỉ số xà phòng của chất béo đó bằng: a.200 b.188[r]
A VÀ C CÂU 17: Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do: a Chứa chủ yếu gốc axit béo no b Chứa chủ yếu axit béo khơng no c Trong phân tử cĩ gốc Glyxêrin d Chứa axit béo tự do C[r]
2Câu34:Có hỗn hợp gồm bột các kim loại Al và Fe. Nếu cho a gam hỗn hợp này tác dụng với dd NaOH dư thì thu được một thể tích H2 đúng bằng thể tích của 9,6g khí O2( ở cùng điều kiện to, p). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư, phản ứng xong thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Xác địn[r]
Sắt (III) hiđroxitKali hiđroxitAxitAxitAxitBazơBazơBazơMagie hiđroxitSắt (II) hiđroxitAxit nitricH3PO4KOHH2SO3Fe(OH)3 1. Khái niệm2. Công thức hoá họcPhân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên[r]
2)- COOH C. CH3COOH D. H2N- CH2- CH2- CH(NH2)- COOH 37. Để phân biệt sacarozơ và glucozơ có thể dùng phản ứng : A. Tác dụng với Cu(OH)2 và đun nóng. B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. C. Phản ứng este hoá. D. Phản ứng trùng ngưng. 38. Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 a[r]
2)- COOH C. CH3COOH D. H2N- CH2- CH2- CH(NH2)- COOH 37. Để phân biệt sacarozơ và glucozơ có thể dùng phản ứng : A. Tác dụng với Cu(OH)2 và đun nóng. B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. C. Phản ứng este hoá. D. Phản ứng trùng ngưng. 38. Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 a[r]
2( ở cùng điều kiện to, p). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư, phản ứng xong thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Xác định a?A.11g. B.5,6g . C. 5,4g. D. 11,8g.Câu 35:Hợp chất X có cơng thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. metyl propionat C. metylaxetat D.[r]
2( ở cùng điều kiện to, p). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư, phản ứng xong thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Xác định a?A.11g. B.5,6g . C. 5,4g. D. 11,8g.Câu 35:Hợp chất X có cơng thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. metyl propionat C. metylaxetat D.[r]
4. Câu 9: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dd HCl dư thu được khí B. Đốt cháy B cần V lít O2 (ở đktc). Tính V? A. 0,33 lớt. B. 4,3 lớt C. 33 lớt. D. 3,3 lớt. Cõu 10: Amino axit khụng th phn ng vi loi cht no di õ[r]
2SO4 : axit sunfurơ AXIT – BAZƠ – MUỐI Bài: 37Tiết: 55I. Axit: 1. Khái niệm: 2. Công thức hóa học: (SGK) 3. Phân loại: 4. Tên gọi: a. Axit không có oxi:Tên axit: axit + tên phi kim + Hidric b. Axit có oxi:(SGK)Áp dụng: Bài tập 2 (SGK)Hãy viết công t[r]