2’.III. Tên của este: Tên gốc HC R’ + tên gốc axit (tên thường) + at.IV. Lí tính :• Ở đk thường, este ở thể lỏng, nhẹ hơn H2O, ít tan trong H2O, tan trong dung môihữu cơ.• Một số este có M lớn ở thể rắn.• Các este có mùi thơm dễ chịu…• Axit có t0s, t0nc thấp[r]
A. 1,5A B.2,5A C.3,5A D.4,5A 31.Cho este X có CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2. Điều nao sau đây sai :A.X là este no ,đơn chức B.X được điều chế từ axit và rượu tương ứngC.X có thể làm mất màu dd Br2D.Xà phòng hoá cho sản phẩm muối và anđehit32.Để điều chế este Phenylaxetat,[r]
OH; CH3COOH; C6H5ONa; C2H5ONa. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:A- 1 B- 2 C- 3 D- 411- Đốt cháy hoàn toàn 0,11g một este đơn chức thì thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. Số đồng phân este này là:A- 2 B- 3 C- 4 D- 512- Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhấtA- H2O B- CH3COOH C-[r]
TCVN 7894 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METANOLTCVN 7894 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METANOLTCVN 7894 : 2008DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METANOLTCVN 7894 : 2008DẪN XUẤT DẦU V[r]
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. KHÁI NIỆM VỀ ESTE VÀ DẪN XUẤT KHÁC CỦA AXIT CACBOXYLIC 1. Cấu tạo phân tử Khi thay nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm –OR thì được este. Este đơn giản có công thức cấu tạo như sau :
A. Anđehit axetic. B. Anđehit fomic. C. Anđehit benzoic. D. Axeton. Câu 622. Cho sơ đồ chuỗi phản ứng : A B C D Axit fomic Với A là chất nào sau đây : A. CH4
(e) Trong các chất: ancol etylic, fomanñehit, axeton, axit axetic; có 4 chất tạo ñược liên kết hiñro với nước.(g) Trong các chất lỏng nguyên chất: ancol etylic, fomanñehit, axeton, axit axetic; chỉ có 2 chất tạo ñược liênkết hiñro liên phân tử.(h) Ở trạng thái nguyên chất, các phân tử[r]
Kinh nghiệm ôn và làm bài thi đại học môn HóaLiên kết nhuần nhuyễn kiến thức lớp 11 và 12, làm đề thi từ đầu đến cuối, câu khó đánh dấu, nếugần hết giờ mà vẫn chưa xong thì dùng phương pháp sác xuất… là những kinh nghiệm về ôn vàlàm bài thi đại học môn Hóa.Hóa học ở chương trình THPT có hai phần chí[r]
– CHOC. CH2OH – COONa; CH3 – COONa và CH3 – CH2 – OHD. CH2OH – COONa; HOCH2 – COONa và CH3 – CH2 – OHCâu 17. Khi cho 0,015 mol este hóa CH2Cl – COO – CH2 – COO – CH2 – CH3 tác dụng với NaOH thấy cần V ml dung dịch NaOH 0,2M. Tính V?A. 225 ml B. 252 ml C. 255 ml D. 25 ml
Bài 2: Tính chất hóa học của este1. Phản ứng của nhóm chức este: Phản ứng thủy phânTrong môi trường axit, este bị thủy phân tạo thành axit và ancol. Phản ứng thuận nghịch.H 2SO 4 ,t RCOOH + R’OHRCOOR’ + H2O oTrong môi trường kiềm: Este phản ứng v[r]
- Este và acid là đồng phân khác chức của nhau có CTC là: CnH2nO2(đơn chức, mạch hở)- Khi thủy phân a(mol) este có n chức trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) nếu thuđược a mol muối của acid suy ra đó cũng là acid n chức, còn nếu thu được a mol rượu thì đó là rượu n chức.- [r]
A. VinylaxetatB. C2H4C. C2H2D. C2H679. Axit axetic không thể điều chế trực tiếp từ chất nào ?A. CH3CHOB. CH3CCl3C. C2H5OHD. CH3OCH380. Để điều chế trực tiếp CH3COOH người ta có thể đi từ:A. CH3CHOB. CH3COONaC. C2H5OHD. Cả 3 câu trên81. Cho 1,02g hỗn hợp hai anđehit A và B kế tiếp nhau trong d[r]
2c) xenlulozơ dùng để sản xuất giấy d) xenlulozơ dùng để điều chế thuốc súngCâu 28 : polime nào sau đây đợc tao bởi từ phản ứng đồng trùng hợp a) cao su thiên nhiên b) PVA c) cao su buna S d) cả a và bCâu 29 : tơ nào sau đây đợc ding trong vỏ xe hơI hoặc áo chống đạn a) tơ polieste b) tơ kevlaz c) t[r]
4O2 và C3H6O2Câu 19:. Hỗn hợp X gồm có axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:A. 16,2 B. 6,48 C.[r]
= CHCH2CHO. D. OHC - CHO. Câu 87. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:A. CH3CHO. B. HCHO. C. OHC-CH2-CHO. D. (CHO)2. Câu 88. [r]
Khi thủy phân (xúc tác axit) một este thu được một glixerol ...3. Khi thủy phân (xúc tác axit) một este thu được một glixerol và hỗn hợp axit stearic (C17H35COOH) vàaxit panmitic (C15H31COOh) theo tỉ lệ 2 : 1.Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?Hướn[r]
(SO4)3 0,3M, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được A. 3,12 gam kết tủa. B. 4,68 gam kết tủa. C. 1,82 gam kết tủa. D. 2,6 gam kết tủa. 14. Để pha loãng 1 lít dung dịch HCl có pH = 1 thành dung dịch có pH = 3 cần dùng A. 10 lít nước. B. 100 lít nước. C. 90 lít nước. D. 99 lít nước. 15. Este[r]
và c mol H2O.Vây biểu thức nào sau đây đúng?A a= b-2c B a=b - c C b= a – c D b= 2a + cCâu 51. Cho các phát biểu sau:a. Chất béo là Trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài, không phân nhánh.b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit.c. Chất béo[r]