CÂU 7 ESTE C4H8O2 CÓ GỐC RƯỢU LÀ METYL THÌ AXIT TẠO NÊN ESTE ĐÓ LÀ A AXIT FOMIC B AXIT AXETIC C AXIT...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÂU 7 ESTE C4H8O2 CÓ GỐC RƯỢU LÀ METYL THÌ AXIT TẠO NÊN ESTE ĐÓ LÀ A AXIT FOMIC B AXIT AXETIC C AXIT...":
ESTEA. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂMI. KHÁI NIỆM1. Khái niệm: Khi thay nhóm –OH của axit cacboxylic (RCOOH) bằng nhóm OR’ ta được este. CTCT chung của este đơn chức: RCOOR’ (với R’ ≠ H, R có thể là H). Este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2)2. Danh pháp: Tên este = tên gốc R’ + tên gốc axit RCOO + atBảng[r]
B- CH2 = CH - COOH D- Kết quả khác27- Thuỷ phân Este E có CTPT C4H8O2 với xúc tác axit + to thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là:A- Axit Axetic B- Rượu E[r]
1. Kiến thức: Nắm được mối liên hệ giữa hiđrocacbon, rượu, axit và este với các chất cụ thể: Etilen, rượu etylic, axit axetic. Viết được các PTHH thực hiện các sơ đồ chuyển hoá đó. 2. KĨ năng: Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic, este etyl axetat Rèn luyện[r]
2CH2CH2COOH, C2H5 COOH, số chất t/d được với dd HCl là A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 24: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là phản ứng: A. xà phòng hóa B. hiđrat hoá C. krackinh D. lên men.Câu 25: Để kh[r]
. C. NaOH. D. NaCl. Câu 43: Phát bi A. Cht béo là trieste ca glixerol vi axit béo. B. Cacbohidrat là nhng hp cht hc C. ng phân c D. Xà phòng là hn hp mui natri ho[r]
Giáo án Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa lớp 12 CHƢƠNG 1: ESTE-LIPIT A./ CÂU HỎI TRẢ BÀI Câu 1: a./ Thế nào là este? Khi thay ......................... ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng .................... thì được este. CTTQ của este đơn chức?.................................. b./ Thế[r]
COOH, CH2CH2COOCH3Câu 28: Chất không phản ứng với FeCl3:A. CH3COOH B. C6H5NH2C. Cu D. CH3NH2Câu 29: Chất nào sau đây có cấu tạo mạch hở:A. Metyl−α−glucozit B. Metyl−β−glucozit C. Mantozơ D. SaccarozơCâu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 1kg một loại chất béo[r]
A. (2) và (3) B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (2) Câu 11. Để 8,4 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp E gồm 4 chất. Hoà tan hết hỗn hợp E bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). G[r]
axit sunfuric đặc, nóng. Cho X lội chậm qua nước brôm màu vàng ( bình1) và nước hiđro sunfua ( bình 2), hiện tượng quan sát được ở các bình 1 và bình 2 tương ứng là A. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có khí thoát ra mùi trứng thối. B. (1) dung dịch mất m[r]
2 (k); ∆= -124kJĐề ôn số 51Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi nào?A. Tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ C. Giảm nhiệt độ D. A và C đúng17.Nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. Hiện tượng quan sát đúng nhất là gì?[r]
2 và 3,6g nước. Biết khối lượng mol phân tử A là 60. a/ Hỏi trong A gồm những nguyên tố nào? b/ Xác định công thức phân tử của A . c/ Viết công thức cấu tạo của A. d/ Dự đoán phản ứng đặc trưng của A.Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 30ml hỗn hợ[r]
ÔN TẬP HỌC KÌ ICâu 1: Nhóm các vật liệu được điều chế từ phản ứng trùng hợp là:A. cao su, poli stiren, tơ enang, tơ capron. B. PVA, thủy tinh hữu cơ, teflon, tơ capron.C. poli (ure-fomandehit), tơ lapsan, PVC, tơ capron. D. tơ nitron, tơ lapsan, poli (phenol-fomandehit).Câu[r]
Câu 11. Để 8,4 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp E gồm 4 chất. Hoà tan hết hỗn hợp E bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m A. 9,8 gam. B. 15,6 gam. C. 10,8 gam. D. 10,08 gam. Câu 12[r]
-COOH và CH2=CH-COOH. B. H-COOH và HOOC-COOH.C. CH3-COOH và HOOC-COOH. D. H-COOH và CH3-CH2-COOH.Câu 17: Giá trị của m làA. 36,6. B. 22,2. C. 22,4. D. 36,8.Câu 18: Chia hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp thàn[r]
và CuCl2Câu 33. Hoà tan 3,84 gam muối sunfat của hai kim loại kiềm X, Y (MX < MY) thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước được dung dịch E. Dung dịch E phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch BaCl2 0,75 M. Hai kim loại X và Y tương ứng làA. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
4 loãng. Dung dịch thuốc tím không bị mất màu trong nhóm dung dịch nào sau đây : A. (2) và (3) B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (2) Câu 11. Để 8,4 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp E gồm 4 chất. Hoà tan hết h[r]
3, MgO đến khi phản ứng hoàn toànđược chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy khối lượng chất rắn Z thu được bằng 65,306% khối lượng Y. Hoàtan Z bằng lượng dư dung dịch HCl thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng các chất trong Z lần lượt là (gam) A. 5,6g Fe ; 4,0g Mg. B. 2[r]
A. V = (a + b)/p.B. V = 2(a + b)/p.C. V = (a + b)/2p.D. V = (a + b) p.Câu 6. Có 5 chất bột màu trắng NaCl, Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4 đựng trong các lọ riêng biệt không ghinhãn. Để phân biệt từng chất[r]
Chống béo phìĂn uống điêu độTIẾT 57 :CHẤT BÉOI. Trạng thái tự nhiên của chất béoII. Tính chất vật lí quan trọng của chất béoIII. Thành phần và cấu tạo của chất béoIV. Tính chất hóa học quan trọng của chat béo1. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit:to(RCOO)3C3H5 + 3H2O[r]
Câu 12. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch ZnSO4 cho tới dư NH3 thấyA. không có hiện tượng gì xảy ra. B. xuất hiện kết tủa và tan ngay.C. xuất hiện kết tủa trắng không tan. D. có kết tủa trắng tăng dần, sau đó lại tan ra.Câu 13. Khí X không màu, mùi xốc, được điều chế[r]