NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN BÀI 5

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN BÀI 5":

ngữ pháp tiếng nhật - CÁCH DÙNG 30 NGỮ PHÁP tiếng Nhật N5

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT - CÁCH DÙNG 30 NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N5

từ Hồ Chí Minh đi Nha Trang khoảng bao nhiêu tiền?5.Sống ở đâu 日本に 住んでいます<にほんにすんでいます>6.Đang công tác tại 不動産会社に 勤めています・ <ふどうさんに つとめています>Tôi đang công tác tại công ty bất Động sản.7.Làm việc ở レストランで 仕事をします<れすとらんで しごと[r]

8 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng Nhật có khó không ?

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT CÓ KHÓ KHÔNG ?

Ngữ pháp tiếng Nhật có khó không? Bài viết của cô Hồng Thƣ – Giảng viên tiếng Nhật/Hiệu trƣởng trƣờng Nhật ngữ RedBook Chắc hẳn có rất nhiều bạn học tiếng Nhật, đặc biệt là những bạn học lên đến Trung cấp trả lời ngay tắp lự rằng: KHÓ, RẤT KHÓ. Cô không phủ nhận điều nà[r]

4 Đọc thêm

NGỮ PHÁP tiếng nhật sơ cấp 1 bài 1

NGỮ PHÁP tiếng nhật sơ cấp 1 bài 1

Đây là Ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 1 giáo trình Minano Nihongo dành cho những bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật.
Bài viếc được tổng hợp từ các wedside dạy tiếng Nhật uy tín, đảm bảo chất lượng và được trình bày khoa học, dễ đọc, dễ hiểu.
Chúc các bạn ôn tập tốt 11

Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N5

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N5

1 . ~  は ~ : thì, là, ở~ は~ [ thông tin truyền đạt]~ N1 は N2 がGiải thích:Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Trông tin truyền đạt thường đứng sau はLàm chủ ngữ của mệnh đề chính.Ví dụ:私(わたし)は日本(にほん)の料理(りょうり)が好(す)きです。Tôi thích món ăn Nhật山田(やまだ)さん[r]

18 Đọc thêm

Ngữ Pháp Tiếng Nhật

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT

71 ~もかまわず 意味 ~を気にしないで・~に気を使わず平気で KHÔNG BẬN TÂM ĐẾN ~ / DỬNG DƯNG KHÔNG ĐẾM XỈA ĐẾN ~ 接続 [名]+もかまわず ① 人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。 Không cần quan tâm đến việc làm phiền người khác, vẫn c[r]

19 Đọc thêm

ngữ pháp tiếng nhật

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT

71 ~もかまわず 意味 ~を気にしないで・~に気を使わず平気で KHÔNG BẬN TÂM ĐẾN ~ / DỬNG DƯNG KHÔNG ĐẾM XỈA ĐẾN ~ 接続 [名]+もかまわず ① 人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。 Không cần quan tâm đến việc làm phiền người khác, vẫn c[r]

19 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT

NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT

71 ~もかまわず 意味 ~を気にしないで・~に気を使わず平気で KHÔNG BẬN TÂM ĐẾN ~ / DỬNG DƯNG KHÔNG ĐẾM XỈA ĐẾN ~ 接続 [名]+もかまわず ① 人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。 Không cần quan tâm đến việc làm phiền người khác, vẫn c[r]

19 Đọc thêm

học tiếng Nhật cơ bản basic japanese vietnamese phần 4 ppsx

HỌC TIẾNG NHẬT CƠ BẢN BASIC JAPANESE VIETNAMESE PHẦN 4 PPSX

どのくらい <donokurai> : bao lâu ぜんぶで <zenbude> : tất cả, toàn bộ みんな <minna> : mọi người ~だけ <~dake> : ~chỉ いらっしゃいませ <irashshaimase> : xin mời qúy khách いい (お) てんきですね <ii (o)tenki desu ne&[r]

11 Đọc thêm

Nắm vững ngữ pháp trong tiếng Nhật (Bài 4) potx

NẮM VỮNG NGỮ PHÁP TRONG TIẾNG NHẬT (BÀI 4) POTX

Nắm vững ngữ pháp trong tiếng Nhật (Bài 4) Chuyên mục tham Khảo - Tài liệu học chữ Kanji 地 チ いけ 用例:池の祖母で茶色の鳥を見ました。 町 チョウ まち 用例:この町は工場が多くて、空気がきたないです。 転 テン 用例:自分で車を運転して、北海道を旅行する計画です。 頭 トウ[r]

15 Đọc thêm

ĐỀ KSCL KÌ II ĐỀ 2 ( 05 -06) TRƯỜNG NGUYỄN THIỆN THUẬT

ĐỀ KSCL KÌ II ĐỀ 2 ( 05 -06) TRƯỜNG NGUYỄN THIỆN THUẬT

0,25Tiếng ViệtCụm danh từ 10,2510,25Trạng ngữ 20,5020,50Lỗi chính tả và ngữ pháp12,0012,00Tập làm Văn bản nghị luận xã hội.20,5020,50Tạo văn bản nghị văn học15,001

5 Đọc thêm

DE THI KSCL

DE THI KSCL

0,25Tiếng ViệtCụm danh từ 10,2510,25Trạng ngữ 20,5020,50Lỗi chính tả và ngữ pháp12,0012,00Tập làm Văn bản nghị luận xã hội.20,5020,50Tạo văn bản nghị văn học15,001

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 20 - Minnano Nihongo potx

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 20 - MINNANO NIHONGO POTX

Từ vựng sơ cấp bài 20 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第20課: おもう: nghĩ いう: nói たる: đủ かつ: thắng まける: thất bại ある: có やくにたつ: có ích ふべんな: bất tiện おなじ: giống nhau すごい: giỏi quá しゅしょう: thủ tướng だいとうりょ[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 19- Minnano Nihongo pot

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 19 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 19- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第19課: いる: cần しらべる: điều tra なおす: sửa chữa しゅうりする: sửa chữa でんわする: điện thoại ぼく: tôi きみ: bạn サラリーマン: nhân viên hành chánh ことば: từ vựng ぶっか: vật giá き[r]

5 Đọc thêm

Từ vựng sơ cấp bài 9 - Minnano Nihongo pps

TỪ VỰNG SƠ CẤP BÀI 9 MINNANO NIHONGO

Từ vựng sơ cấp bài 9 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第9課: わかる: hiểu ,nắm được ある: có すきな: thích きらいな: ghét じょうずな: giỏi へたな: dở りょうり: món ăn,việc nấu ăn のみもの: nước uống スポーツ: thể thao やきゅう: môn dã cầu ダン[r]

7 Đọc thêm

 TIẾNG NHẬT SỬ DỤNG KHI ĐI THĂM VIẾNG

TIẾNG NHẬT SỬ DỤNG KHI ĐI THĂM VIẾNG

Những câu tiếng Nhật sử dụng khi đi thăm viếngTổng hợp 20 câu tiếng Nhật cơ bản sử dụng khi đi thăm viếng hi vọng có thể giúp các bạn giao tiếp tiếngNhật trong cuộc sống chuyên nghiệp hơn nhé!Những câu tiếng Nhật sử dụng khi đi thăm viếngQua hệ hợp tác giữa 2 nước Việt -[r]

4 Đọc thêm

TIẾNG NHẬT THEO TỪNG BÀI - bài 5

TIẾNG NHẬT THEO TỪNG BÀI - BÀI 5

<watashi wa koibito to densha de kouen e ikimasu> (Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên) (^_^) Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì. Mẫu Câu 5Cấu trúc : __はなにをどうしか<__ wa nani o doushi ka> Ví dụ : き[r]

5 Đọc thêm