Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Lý thuyết về đơn thức đồng dạng. Tóm tắt lý thuyết 1. Đơn thức đồng dạng Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Chú ý: Mọi số khác 0 được coi là đơn thức đồng dạn[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ1, Đơn thức là gì? Nêu cách nhân hai đơnthức2, Tìm tích của hai đơn thức sau:a) 2xy .5xy(b) (−4 x). −7 x 2 y 2)?1Cho đơn thức 3x2yz.a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã chob) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã choĐ[r]
GIÁO ÁN THI GIẢNGNgày soạn: 25/02/2016Ngày dạy: 29/02/2016Giáo sinh: Nguyễn Đăng QuangTIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGI. MỤC TIÊU1.Kiến thức :• HS Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng .• Biết được cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng .2. Kĩ năng:• Nhận biết được các[r]
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: Bài 15. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: x2y; xy2; - x2y; -2 xy2; x2y; xy2; - x2y; xy. Hướng dẫn giải: Các nhóm đơn thức đồng dạng là: Nhóm 1: x2y; - x2y; x2y; - x2y[r]
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2014 - Mỹ Hòa Câu 1 (1,5 điểm): Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của một tổ thuộc lớp 7 một trường THCS có kết quả như sau: Điểm ( x ) 4 5 7 10 N= 10[r]
Trường THCS Nhơn MỹNăm học 2013 – 2014Tuần 27Ngày soạn 01. 03. 2014Tiết 56§ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG (tt)I. MỤC TIÊU1) Kiến thức: Tiếp tục nắm vững khái niệm hai đơn thức đồngdạng và thành thạo cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.2) Kỹ năng: Nhận biết các đơn thức
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức Bài 20. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó. Hướng dẫn giải: Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn: Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là: 5x2y; x2y; - x2y Tổng cả bốn đơn thức: -2x2y + [r]
Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Lý thuyết cộng, trừ đa thức một biến. Tóm tắt lý thuyết Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở Tiết 6. Cách 2. Sắ[r]
− 12 x + 10 x − 2- Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử+đa thứcthứ hai với đa thức thứ2 cña hai ®a thøccủaNhËn3 xÐt: TÝchlµ mét®a thøc.6 x3 − 5 x 2 + xnhất được viết riêng trong một dòng.?16 x − 17 x + 11x − 2Chó ý:- Các đơn thức đồng dạng được xếpvào cùng một cột.- Cộng theo từng cột.TiÕ[r]
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. LÝ THUYẾT(2đ) Câu 1: (1đ) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Hãy cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạ[r]
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 c) + + = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y b) - 2x2 = -7x2 → là -5 x2 c) + + = x5 có nhiều[r]
Đố: Em sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính tổng và hiệu dưới đây rồi viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng sau Bài 18. Đố: Tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ đô Hà Nội. Em sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính[r]
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán trường THCS Thanh Nghị 2015 Câu 1: (1,5 điểm) a). Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 2x2y ; 3/2 (xy)2 ; – 5x2y ; 8xy ; 3/2 x2y b[r]
Trường THCS Nhơn MỹĐại số 7Ngày soạn : 7. 2. 2010.Tiết : 53ĐƠN THỨCI) MỤC TIÊU:1) Kiến thức : Nắm vững khái niệm đơn thức, đơn thức thu gọn,bậc của đơn thức; quy tắcnhân hai đơn thức.2) Kỷ năng : Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn; nhận biếtđược phần hệ số[r]
Ngày ..... tháng …. năm 2017Ngươi duyệtPhạm Huy ThànhTô Văn HòaTRƯỜNG THCS SỐ 2KHOEN ONCâu1HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MỘT TIẾTNăm học: 2016 – 2017Môn: Đại sôKhôi: 7Nội dunga) Phần hệ sô là -4+ Phần biến là x2y+ Bậc là 3b) Các đơn thức đồng dạng với nhau là : 2x ; - 3x2xy và1xy2
Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của hai hay nhiều đơn thức. Lý thuyết về đa thức. Tóm tắt lý thuyết 1. Khái niệm đa thức Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của hai hay nhiều đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó. Nhận xét: - Mỗi đa thức là một biểu thức nguy[r]
Bai tap test tieng anh, cac thi trong tieng anh, nguoi su dung co the tai ve luyen tap cac loai thi trong tieng anh. De thi gom 80 cau hoi trac nghiem co dap an o duoi aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? Bài 11. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? a) + x2y; b) 9x2yz; c) 15,5; d) 1 - x3. Hướng dẫn giải: Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức b) 9x2yz; c) 15,5; Các biểu thức a) + x2y; d) 1 - x3; không phải là đ[r]