Bài giảng được thiết kế theo hướng: Giáo viên là người tổ chức, định hướng các hoạt động học tập còn học sinh thực hiện các nhiệm vụ do giáo viên chuyển giao một cách chủ động, tích cực. Giáo viên theo dõi quá trình thực hiện nhiệm vụ của học sinh hỗ trợ kịp thời những khó khăn, vướng mắc nhằm giúp[r]
Khi cho Fe và Cu vào dung dịch theo thứ tự trong dãy điện hố Fe sẽ phản ứng trước Nhận xét: Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là 0,75m lớn hơn 0,7m khối lượng của Cu, vậy chứng tỏ Cu khơng tham gia phản ứng.
Bài 1. (Câu 12 – đề ĐH khối B – 2007). Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 (dư), thốt ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56 A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D.[r]
Phản ứng xảy ra trong dung dịch các Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng chất điện li là phản ứng giữa các ion giữa các ion . . Phản ứng trong dung dịch các chất điện li chỉ
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2009) 14. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
Câu 2 . Để 28 gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A cĩ khối lượng là 37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là ( Fe =56 . O = 16, N = 14 ) A. 3,[r]
_TÍNH CHẤT CỦA DD ĐIỆN LY_: • - Đồng nhất về tính chất hóa lý trong thể tích, có thành phần có thể thay đổi liên tục trong một giới hạn • - Dung dịch điện ly cho dòng điện đi qua nhờ sự [r]
4.4. Hoạt độ - Hệ số hoạt độ Sự khác biệt của hệ so với trạng thái lý tưởng là do lực tương tác giữa các phần tử trong dung dịch. Lực tương tác bao gồm: + Lực tương tác với dung môi (sự solvat hoá) + Lực tương tác tĩnh ion khác.
A. 2 B. 12 C. 13 D. 1 Câu 8: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện ly? A. HNO 3 ; H 2 SO 4 ; C 2 H 5 OH; Ba(OH) 2 B. CuCl 2 ; NaOH; Ca(OH) 2 ; CH 3 COOH; C. glucozơ; KOH, Na 2 CO 3 ; NH 4 Cl D. C 2 H 5 OH; HCl; Cu(NO 3 ) 2 ; AgCl
m Fe = 0,7 mhhA + 5,6 ispk.nspk ( 23 ) Với HNO3 thì dùng m muối = 242 ( 24 ) 80 m hhA + n NO ( 24 ) Bài 1. (Đề ĐH– 2008). Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm k[r]
A. Cĩ tính oxi hĩa mạnh B. Tác dụng mạnh với nước C. Ở điều kiện thường là chất khí D. Vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử Câu 9: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nĩi về khả năng phản ứng của oxi? A. Oxi tham gia vào các quá trình cháy gỉ, hơ hấp B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất c[r]
Aùp suất thẩm thấu bằng áp suất (thủy tĩnh) cần tác dụng lên dung dịch để làm ngừng sự thẩm thấu. Định luật Van’t Hoff: áp suất thẩm thấu của dung dịch loãng bằng áp suất của chất tan có được nếu nó ở trạng thái khí ở cùng nhiệt độ với dung dịch và chiếm một thể tích[r]
- Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học, (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng), ứng dụng của chất béo.. - Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành c[r]
Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng), ứng dụng của chất béo.. Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành[r]
D. Kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí 20. Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và H 2 SO 4 lỗng sẽ giải phĩng ra khí nào sau đây? A. NO. B. N2O. C. NH3. D. NO2. 21. Hợp chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính?
Quá trình solvat hóa : quá trình tương tác giữa các phân tử/ ion chất tan với dung môi. Quá trình tỏa nhiệt ∆H solvat < 0 Quá trình solvat hóa : quá trình tương tác giữa các phân tử/ ion chất tan với dung môi.
Thí dụ, phương trình điện li của acid acetic: Như vậy, trong dung dịch chất điện ly, ngòai các ion còn có những phân tử không phân ly.. Khi nghiên cứu dung dịch các chất điện li khác nha[r]
♣ Dạng 1. a mol CO2 tác dụng với dung dịch kiềm b mol ( NaOH hay Ca(OH)2 hay Ba(OH)2 ) .Yêu cầu. Tính 1. Khối lượng kết tủa CaCO3 hay BaCO3 tạo ra , Cách làm rất đơn giản: • Nếu thấy a < b thì => ĐS: n CaCO 3 = n CO 2 = a mol . ( 7 ) • Nếu thấy a > b thì => ĐS: n CaCO 3[r]
Ví dụ: Ví dụ: Điện phân dung dịch CuSO Điện phân dung dịch CuSO 4 4 0,20 M để tính số tải. 0,20 M để tính số tải. Thể tích catolit Thể tích catolit là 36,4 ml. Lượng Cu là 36,4 ml. Lượng Cu ++ ++ sau khi điện phân còn lại trong catolit là 0,44 g. sau khi điện phân còn[r]