KIẾN THỨC CẦN NHỚ+ Cách tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức.+ Các bước quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ+ Nắm vững các bước quy đồng mẫu thức của nhiều phânthức và biết cách trình bày khi quy đồng mẫu của nhiềuphân thức.[r]
1. Tìm mẫu thức chung 1. Tìm mẫu thức chung - Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử. - Mẫu thức chung cần tìm là một tích mà các nhân tử được chọn như sau: + Nhân tử bằng số của mẫu thức chung là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã học. (Nếu các nhân t[r]
KiÓm tra bµi còx-y1) x + y =(x + y)(x - y)x+y2) 1 =x-y(x + y)(x - y)1MTC = (x + y)(x – y)Tiết 26 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức2v 5?1( sgk): Cho hai26xyzà 4xyphân thức3Có thể chọn MTC là 12x2y3z hoặc 24x3y4zhay không? Nếu đợc thì MTC nào đơngiản hơn?MTC =12x2y3z
Bài 17. Đố. Cho hai phân thức Bài 17. Đố. Cho hai phân thức: Khi quy đồng mẫu thức, bạn Tuấn đã chọn MTC = x2(x – 6)(x + 6), còn bạn Lan bảo rằng: "Quá đơn giản! MTC = x - 6". Đố em biết bạn nào chọn đúng? Hướng dẫn giải: Cách làm của bạn Tuấn: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1 x3 – 6x2 = x2(x – 6)[r]
Bài 16. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn): Bài 16. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn): a) , b) Hướng d[r]
Rèn kĩ năng giải bài toán phân tích đa thức thành nhân tử của học sinh Môn đại số 8 Trong chương trình Đại số lớp 8, dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử là nội dung hết sức quan trọng, việc áp dụng của dạng toán này rất phong phú, đa dạng cho việc học sau này như rút gọn phân thức, quy đồng m[r]
1.Cộng hai phân thức cùng mẫu thứcQuy tắc:Muốn cộng hai phân thức cócùng mẫu thức,ta cộng các tử thứcvới nhau giữ nguyên mẫu thứcA + B = A+ BMMM?4:Áp dụng các tính chất của phépcộng các phân thức để thực hiệnphép tính sau một cách hợp lí2xx +12 −x++ 22x +4x+4
1b)+ 2 =+==x − 1 x − 1 ( x − 1) ( x + 1) ( x − 1) ( x + 1) ( x − 1) ( x + 1) ( x + 1)Tiết 27PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨCĐẠI SỐHướng dẫn học tập:* Đối với tiết này:Quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu,khác mẫu- Giải bài tập: 21ac, 22, 23ab, 24/46(SGK)- Đọc có thể em chưa biết.* Đối với bài học tiết[r]
Bài 41. Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của phép nhân dưới đây những phân thức có mẫu thức bằng tử thức cộng với 1 Bài 41. Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của phép nhân dưới đây những phân thức có mẫu thức bằng tử thức cộng với 1 Hướng dẫn giải:
Bài 45. Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức công với 1: Bài 45. Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức công với 1: Em hãy ra cho bạn một câu đố tương t[r]
A. PHẦN ĐẠI SỐ I. . KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia hai đa thức 1 biến. 2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu[r]
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương trình trùng phương: - Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) -Giải phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) + Đặt x2 = t, t ≥ 0. + Giải phương trình at2 + bt + c = 0.[r]
1=x − y ( x − y ) .( x + y )-Hai phân thức vừa tìm được có -Hai phân thức vừa tìm được cómẫu giống nhau (hay có mẫumẫu như thế nào với nhau?bằng nhau).-Ta nói rằng đã quy đồng mẫu -Phát biểu quy tắc ở SGK.của hai phân thức. Vậy làm thếnào để quy đồng mẫu của hai ha[r]
Giải các phương trình Bài 1. Giải các phương trình a) = ; b) + 2; c) = 3; d) = 2. Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: 2x + 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ - . Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu thức chung thì được 4(x2 + 3x + 2) = (2x – 5)(2x + 3) => 12x + 8 = - 4x - 15 [r]
Trong chương trình Đại số lớp 8, dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử là nội dung hết sức quan trọng, việc áp dụng của dạng toán này rất phong phú, đa dạng cho việc học sau này như rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, giải phương trình,... Qua thực tế giảng dạy, cũng như qua vi[r]
Trong chương trình Đại số lớp 8, dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử là nội dung hết sức quan trọng, việc áp dụng của dạng toán này rất phong phú, đa dạng cho việc học sau này như rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, giải phương trình,... Qua thực tế giảng dạy nhiều năm, cũng[r]
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức. 2. Cộng phân thức có mẫu thức khác nhau Qui tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu[r]
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức.2. Kỹ năng: - vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức các phân thức. - Bước đầu nhận bi[r]
KIỂM TRA BÀI CUCÂU HỎI1. Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số? Viếtcông thức tổng quát? (4đ)2. Tính:5x + 102x - 4(4đ)a)×4x - 8x +2x3 + 5x-7b)× 3x-7x +5TRẢ LỜI(2đ)1. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau,các mẫu thức với nh[r]