x x x x x2.Giihphngtrỡnh: ( ) ( )3 7 1 2 12 4 5x x y y yx y x y - + = - - ỡ ù ớ + + + = ù ợCõuIII(1im). Tớnhtớchphõn:I=21ln ln( . )ln 1 + + ũex x x edxx x. .CõuIV(1im). Cho hình chóp SABCD.Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB=BC=a, AD=2a Các mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuôn[r]
Hình 52 là một lăng trụ đứng 33. Hình 52 là một lăng trụ đứng, đáy là hình thang vuông. Hãy kể tên: a) Các cạnh song song với cạnh AD b) Cạnh song song với AB c) Các đường thẳng song song với mặt phẳng (EFGH). d) Các đường thẳng song song với mặt phẳng (DCGH) Hướng dẫn: a) Các cạnh song song với[r]
I. TỨ GIÁC LỒI Các ĐN của tứ giác – tứ giác lồi Định lí tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 a. Kiến thức Hiểu ĐN tứ giác, tứ giác lồi b. Kỹ năng Vận dụng được định lí về tổng các góc của một tứ giác
II. HÌNH THANG – HÌNH THANG VUÔNG – HÌNH THANG CÂN –[r]
Bài tập ôn tập chương 1 hình học lớp 8: Tính chất + dấu hiệu nhận biết về tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Các dạng bài tập về: Chứng minh hình, tìm quỹ tích, tìm điều kiện ... Tổng hợp kiến thức cơ bản và nâng cao.
1. Kiến thức : Hình thành công thức tính diện tích hình thang.2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1a ; Bài 2a.3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
Câu V (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=2r, Ax và By là 2 tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy 1 điểm M thuộc cung AB và vẽ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By lần lượt tại C và D. 1. Chứng minh COD là tam giác vuông. 2. Chứng minh tích AC.BD có giá trị không đổi khi[r]
Phương pháp tính diện tích đa giác : Phương pháp tính diện tích đa giác : Việc tính diện tích đa giác của một đa giác bất kì thường được quy về việc tind diện tích các tam giác. Ta có thể chia đa giác thành các tam giác hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác Trong một số trường hợp, để việ[r]
;( x 0 ).b) Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác, tính xác suất để 3đỉnh được chọn tạo thành một tam giác đều.Câu 7. (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Các cạnhAB BC 2a, AD a, tam giác SBC đều, m[r]
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8* Môn thi : Toán * Thời gian :150 phútCâu 1 : (2 điểm) Cho : A = (a2 + 4a + 4) / (a3 + 2a2 - 4a - 8)a) Rút gọn A.b) Tìm a ∈ Z để A là số nguyên.Câu 2 : (2,5 điểm)a) Cho a + b + c = 1 và 1/a + 1/b + 1/c = 0 . Tính a2 + b2 + c2.b) Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn[r]
B. 2x2C.4y2D. 4x25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?A. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.B. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.C. Hình thang vuông có hai cạnh bên song song là hình[r]
MỘT SỐ BÀI TẬP TÍNH KHOẢNG CÁCHBài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc , hai mặt phẳng (SAC), (SBD) cùng vuông góc đáy, góc giữa (SAB) và (ABCD) là .a) Tính b) Tính Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a. Hình chiếu vuông góc của[r]
x1 x2 8− = .kiệnx2 x1 3Bài 5: (3,5 điểm)Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ∈(O), C ∈ (O’). Đường thẳng BO cắt (O) tại điểm thứ hai là D.1) Chứ`ng minh rằng tứ giác CO’OB là một hình thang vuông.2) Chứng minh rằng ba điểm A, C, D thẳng h[r]
6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG :Diện tích : S = ( a x a ) : 27/ HÌNH THANG :Diện tích : S = ( a + b ) x h : 2 a & b : cạnh đáyChiều cao : h = ( S x 2 ) : a h : chiều caoCạnh đáy : a = ( S x 2 ) : h8/ HÌNH THANG VUÔNG :Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chí[r]
Trong các hình sau Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được một đường tròn: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thang, hình thang vuông, hình thang cân ? Vì sao? Hướng dẫn giải: Hình bình hành nói chung không nội tiếp được đường tròn vì tổng hai góc đối diện không bằng 180o.Trường h[r]
DẠNG 3.XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG (nâng cao) Ví dụ1. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCDlà hình thang vuông tại A, Bvới AB= BC= 2a, AD= 3a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB với AH = 2HB, biết 3. = SH a Tính góc giữa a) S[r]
Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song song. HAi cạnh song song gọi là hai đáy 1. Định nghĩa: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. Hai cạnh song song gọi là hai đáy. Hai cạnh còn lại gọi là hai cạnh bên. 2. Nhận xét: - Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên b[r]
7/ HÌNH THANG:Diện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h : chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : h8/ HÌNH THANG VUÔNG:Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình thangvuông. Khi tính diện tích hình thang
Đề tài sẽ được xử lý qua 2 công đoạn và sau đó ghép 2 công đoạn này lại theo quy tắc nhân, ta sẽ có nhiều thuật toán tính loga(x).Công đoạn 1: Xây dựng các thuật toán khác nhau và chương trình tương ứng dùng để tính giá trị ln(x) trong trường hợp giá trị đầu vào có sai số.Có 3 hướng xử lý:+ Dùng kha[r]
Hình thang ABCD có những góc nào là góc vuông ? Hình thang ABCD có những góc nào là góc vuông ? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy ? Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông. Bài giải: Hình thang ABCD có góc A và góc D là góc vuông. Cạnh AD vuông góc với hai đáy.
B. 1800 D. 500Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=4x2+4x+11 là:A. -10 C. 9B. 11 D.10Câu 5: Đa thức 5x2-4x+10xy-8y đợc phân tích thành nhân tử là:A. (5x-2y).(x+4y) C. (5x+4).(x-2y)B. (x+2y).(5x-4) D. (5x-4).(x-2y)Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng:A. Hình bình hành là hình thang cânB. H[r]