Vùng nhân của tế bào nhân sơ chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng và không được bao bọc bởi các lớp màng, vì thế tế bào loại này được gọi là tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh với lớp [r]
TẾ BÀO NHÂN SƠ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS sinh nắm và nêu được các đặc điểm của tế bào nhân sơ. Trình bày được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên tế bào vi khuẩn. 2. Kĩ năng: HS phân tích và so sánh đặc diểm cơ bản của tế bào[r]
vững chắc của vách tế bào có được là nhờ các tính chất của peptidoglucan (còn gọi là murein) chỉ có ở procaryote. Peptidoglucan được cấu tạo từ hai loại đường gắn với một peptid ngắn gồm hai acid amin, chỉ có ở vách tế bào vi khuẩn. Các đường và các peptid kết nối với nhau thành một đạ[r]
Trêng THPT L¬ng S¬n Sinh häc 10- C¬ b¶nNgày soạn : 11/09/2009Phần hai : SINH HỌC TẾ BÀOCHƯƠNG 2 :CẤU TRÚC TẾ BÀOTiết 6 : TẾ BÀO NHÂN SƠ I. MỤC TIÊU1. Kiến thức : Sau khi học xong bài này HS phải:- Trình bày được các đặc điểm chung của tế bào nhân sơ[r]
- Cấu tạo: nằm ngay bên dưới thành tb, gồm lớp lipit kép & prôtêin. nhóm hoàn thành Phiếu HT (1). Kích thước tế bào VK ra sao ? Kích thước nhỏ có ưu thế gì cho VK ? (GV gợi mở: Cùng 1 kg khoai,nhưng khoai nhỏ với khoai to khoai nào gọt được nhiều vỏ hơn ?) Y /c HS quan sát hì[r]
trong tế bào.Ti thể:- Ti thể có ở tất cả các tế bào, nhiều hay ít tuỳ theo tế bào.- Trong lòng ti thể có chứa chất gel có nhiều enzyme hoà tan là nhữngenzyme của chu trình Krebs.- Ty thể có khả năng tự phân chia vì trong ti thể cũng có ADN giống trongnhân. Một ti thể có thể tạo[r]
có khả năng quang hợp. Trong các vi khuẩn quang hợp, lớp màng plasma cuộn gấp trong tế bào chất và tạo nên hệ màng trong đó có chứa chlorophyl của vi khuẩn và các hợp chất khác cần thiết cho quang hợp. Quá trình quang hợp ở vi khuẩn, thường do các màng trong tế bào, là một bằng[r]
Tế bào có kích thước rất nhỏ từ 1m đến 100m. Có hai nhóm tế bào: tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. GV: Giả sử chúng ta có 3 khối lập phương, khối thứ nhất có cạnh bằng 1cm, khối thứ 2 có cạnh bằng 2cm, khối thứ 3 có cạnh bằng 3cm. -Các em hãy[r]
(?) Dựa vào thành phần cấu tạo thànhtế bào vi khuẩn được chia thành mấyloại? So sánhGV chia nhóm (mỗi tổ thành 2 nhóm)HS làm việc nhóm.phát phiếu học tập số 7.1.10CB choHS trình bày kết quả làm việc nhóm.mỗi nhóm và yêu cầu đại diện nhómHS bất kì lên trình bày kết quả trêntranh.GV gọi nhóm khác nhận[r]
ADNQuan sát các hình thức phân bào nêu nhận xét ?II/ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO :1/ Phân đôi( phân bào trực tiếp )Có tơ2/Gián phânNGUYÊN PHÂNKhông có tơGIẢM PHÂNIII/ PHÂN BÀO Ở TẾ BÀO NHÂN SƠADNADN nhân đôi
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bật là chưa có nhân hoàn chỉnh.Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bật là chưa có nhân hoàn chỉnh, tế bào chất không có hệ thống nội màngvà không có các bào quan có màng bao bọc, độ lớn của tế bào chỉ dao[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 10Câu 1. Thế giới sống được tổ chức như thế nào Nêu các cấp tổ chức sống cơ bản của thế giới sống.Câu 2. Nêu tóm tắt đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống?Câu 3. nêu cấu trúc và chức năng của prôtêin.Câu 4. Phân biệt AND và ARN.Câu 5. Nêu vai trò của nước đối với sự sốn[r]
I. TẾ BÀO NHÂN SƠ1. Kích thước: từ 01 đến 10 micromet.2. Hình dạng: rất đa dạng.3. Cấu tạo rất đơn giản:+ Ngoài cùng là màng sinh chất+ Khối chất tế bào không có các bào quan được bao bọc bởi màng, chỉ có ribôxôm, chất nhân chưa có màng bao bọc.
vác xin, kháng sinh…I. Đặc điểm chung của tếbào nhân sơ : -Chưa có nhân hoàn chỉnh(chỉ có DNA dạng vòng).- Tế bào chất không có hệ thống nội màng. Không cócác bào quan có màng bao bọc.-kích thước nhỏ(1-5micromet)Kích thước nhỏ mang lại ưu thế sau:-Tỉ lệ S/V lớn thì tốc độ[r]
4Bốn giống tảo lục có quan hệ họ hàng cho thấy sự tiến hóa từ sinh vật đơn bào đến đa bào (David Kirk)“Lịch” sự sốngNếu lịch sử sự sống trên Trái đất tương ứng 30 ngày trên lịch, lịch sử nhân loại mới bắt đầu cách đây 5 giâyPhân loại sinh giới theo ba lãnh giới: Vi khuẩn cổ (Archaebacteria), Vi khuẩ[r]
So sánh Tế bào nhân sơ - Tế bào nhân thực So sánh Tế bào nhân sơ - Tế bào nhân thực Tế bào nhân thực Đặc điểm TB nhân sơ TB động vật TB thực vật Thành TB + - + MSC + + + Ribôxôm + + + ML nội ch[r]