trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó .Câu 7. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, Góc. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với ·ACB = 600mp(ABC), tam giác SAB cân tại S, tamgiác SBC vuông tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ[r]
Đề thi Thử Đại Học Môn Toán khối A, A1, B năm 2014 - THPT Hùng Vương I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số y = x 4 - 2mx2 + 2m + m4 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. b) Với những giá trị n[r]
Gia sư Thành Đượcwww.daythem.edu.vnBài tập quan hệ vuông góc trong không gianVấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Hai dường thẳng vuông gócBài 1. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA vuông góc với đáy. Gọi M, N làhình chiếu của A trên SB, SD.a) Chứng minh MN//BD và SC[r]
√là số hạng thứ mấy?Đáp số: __7__Câu 51. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB vàđáy bằng 60o. Tính khoảng cách giữa AC và SB theo a.A. 2aB.√C.√D.Câu 52. Cho mặt cầu (S): ( − 1) + ( − 1) + ( + 2) = 9 và mặt phẳng (P):√+ 2 − − 11 = 0. V[r]
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt NamKhóa học PEN–C N2 Toán trắc nghiệm (Thầy Lê Bá Trần Phương)Câu 19. Cho hình chóp SABCD có mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB cântại S. Tính thể tích của khối chóp SABCD, biết rằng. đáy ABCD là hình chữ nhật, AB [r]
Câu 4.( 1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, SA= 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a[r]
Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 1,5 lần số đỉnh của đa diện ấyom/g⇒ Số cạnh của một hình đa diện luôn lớn hơn số đỉnh của đa diện ấyChọn C.cCâu 38ok– Phương phápHàm số bậc 4 trùng phương có 3 điểm cực trị ⇔ Phương trình y‟ = 0 có 3 nghiệm phân biệt.bo3 điểm cực trị của đồ thị luô[r]
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 THPT Hàn Thuyên (Lần 2) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). b) Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M và hai trục tọa độ tạo thành mộ[r]
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 2015 THPT Cẩm Lý - Bắc Giang Câu 1 (2,0 điểm). ). Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 2 (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). b) Giải biện luận số nghiệm[r]
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, AC = , BC = 2a. Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Tính thể tích khối chóp SABCD, biết khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng GIẢI: Do CD = a, AC = a,AD = 2a nên tgiác ACD vuông tại C. Gọi H[r]
Đề thi thử THPTQG môn Toán - THPT Lương Ngọc Quyến năm 2015 Câu 5 (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng[r]
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt phẳng SAB vuông góc với đáy, tam giác SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc 600.. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng c[r]
SAHBài 7: Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ACB) bằng 600, ABC và SBC là các tam giácđều cạnh a. Tính khoảng cách từ B đến mp(SAC).Đ/s: d(B; SAC) =3a13Gọi M là trung điểm BC=> AM, SM đều vuông góc với BCSMA 60 0=> Có AM=SM => tam giác SAM l[r]
Phần 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình học không gian là một phần quan trọng trong chương trình Toán THPT. Ở chương trình lớp 11, học sinh đã được trang bị đầy đủ các khái niệm về khoảng cách trong không gian: khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, khoảng c[r]
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán THPT Phong Điền 2015 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số:y = - x3 + 3x2 – 1 có đồ thị là (C) a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Dựa vào đồ thị (C) hãy tìm điều kiện của tha[r]
Đề thi thử THPTQG môn Toán THPT chuyên Thái Nguyên 2015 Câu 1 (2đ) Cho hàm số y = x(x2 – 1) (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . 2) Tìm trên đồ thị hàm số (1) hai điểm phân biệt M , N sao cho M[r]
=1+D.=1Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a,BB’=a. I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I)?A,√B.√C.D.=120o,√Câu 41. Cho (∆): − 2 + 1 = 0 và hai điểm A(1;2), B(0;-1). Tung độ của điểm M thuộc (∆) saocho tam giác MAB vuô[r]
vuông.Bài 36. Cho tam giác ABC ; góc A = 900 ; AB = 8cm; AC = 15 cma. Tính BCb. Gọi I là giao điểm các tia phân giác của tam giác ABC.Tính khoảng cách từđiểm I đến các cạnh của tam giác.Bài 37.Cho tam giác ABC cân tại A, góc A bằng 400. Đường trung trực của AB cắtB[r]
giác BMD cân.Bài 38. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, phân giác AD. Gọi I, J lầnlượt là các giao điểm các đường phân giác của tam giác ABH, ACH; E là giaođiểm của đường thẳng BI và AJ. Chứng minh rằng:a. Tam giác ABE vuôngb. IJ vuông góc với ADBài 39. Cho tam[r]
331Suy ra x = 1 ; y = 1 ; z = 350,750,259HMB0,5IDE0,5Chứng minh:a) Ta có: AB = AC (gt) và BD = CE (gt) AD = AE ADE có AD = AE nên là tam giác cân.Hai tam giác cân ABC và ADE có chung góc ở