CÂU HỎI ĐUÔI TAG QUESTIONS

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÂU HỎI ĐUÔI TAG QUESTIONS":

Câu hỏi đuôi ( Tag Question) trong tiếng anh doc

CÂU HỎI ĐUÔI ( TAG QUESTION) TRONG TIẾNG ANH DOC

Câu hỏi đuôi ( Tag Question) trong tiếng anh Câu hỏi đuôi là một dạng câu hỏi rất thông dụng trong tiếng Anh. Mặc dù câu trả lời cho câu hỏi đuôi cũng giống như câu trả lời cho câu hỏi YES-NO, nhưng câu hỏi đuôi có sắc thái[r]

2 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh Căn bản- Bài 26: Câu hỏi đuôi( Tag Questions)

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 26: CÂU HỎI ĐUÔI( TAG QUESTIONS)

   Câu hỏi đuôi là một dạng câu hỏi rất thông dụng trong tiếng Anh. Mặc dù câu trả lời cho câu hỏi đuôi cũng giống như câu trả lời cho câu hỏi YES-NO, nhưng câu hỏi đuôi có sắc thái ý ngh[r]

2 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh: CÂU hỏi đuôi (TAG QUESTIONS)

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS)

- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định * CẤU TẠO CỦA CÂU HỎI ĐUÔI: - Câu hỏi đuôi gồm một trợ động từ tương ứng với thì được dùng trong câu nói [r]

2 Đọc thêm

Tài liệu Nhận diện “bẫy” trong bài thi TOEIC pdf

TÀI LIỆU NHẬN DIỆN “BẪY” TRONG BÀI THI TOEIC PDF

ới key word là “where” để không chọn sai đáp án. Khi các bạn đã đọc vị được được bẫy trong câu trả lời trên chắc chắn bạn sẽ chọn “go up to the next floor” là đáp án đúng. 2. Cẩn thận với câu hỏi đuôi (Tag questions) Với loại câu hỏi này, thông thường câu trả lời s[r]

3 Đọc thêm

TỈNH LƯỢC

TỈNH LƯỢC

Hasn’t = has notTo do : Don’t = do notDoesn’t = does notDidn’t = did notCan: Can’t = can notCouldn’t = could notWill:Won’t = will notWouldn’t = would notShall : Shan’t = shan notShouldn’t = should notMust:Mustn’t = must not2. Cách dịch câu “PHẢI KHÔNG“/ Câu hỏi đuôi (Tag Ques[r]

3 Đọc thêm

Tài liệu "Gom" các phép tỉnh lược trong tiếng Anh doc

TÀI LIỆU "GOM" CÁC PHÉP TỈNH LƯỢC TRONG TIẾNG ANH DOC

- To be : Isn't = is not Wasn't = was not Weren't = were not - To have : Haven't = have not Hasn't = has not - To do : Don't = do not Doesn't = does not Didn't = did not - Can: Can't = can not Couldn't = could not - Will: Won't = will not Wouldn't = would not - Shall : Shan't = shan not Shouldn't =[r]

7 Đọc thêm

Tài liệu Các loại câu hỏi pot

TÀI LIỆU CÁC LOẠI CÂU HỎI POT

3. Câu hỏi phức (embedded question) Là câu hoặc câu hỏi chứa trong nó một câu hỏi khác. Câu có hai thành phần nối với nhau bằng một từ nghi vấn (question word). Động từ ở mệnh đề thứ hai (mệnh đề nghi vấn) phải đi sau và chia theo chủ ngữ, không được đảo vị trí như ở câu hỏi<[r]

6 Đọc thêm

Quy tắc tỉnh lược trong anh văn căn bản pps

QUY TẮC TỈNH LƯỢC TRONG ANH VĂN CĂN BẢN PPS

Let's = let us 2. Auxiliary or Defective + Negative (Trợ động từ + Not) To be : Isn't = is not Wasn't = was not Weren't = were not To have : Haven't = have not Hasn't = has not To do : Don't = do not Doesn't = does not Didn't = did not Can: Can't = can not Couldn't = could not Will: Won't = will not[r]

4 Đọc thêm

Câu hỏi láy đuôi

CÂU HỎI LÁY ĐUÔI

Câu hỏi láy đuôI ( tag - questions ) ( Trong khuôn khổ chơng trình THCS cha cần đi sâu về ngữ điệu cũng nh trả lời theo mục đích - không đi sâu với các chủ ngữ và trạng ngữ mang tính phủ định ). - Là câu hỏi gồm có hai vế, trả lời nh trả lời câu hỏi đảo +[r]

1 Đọc thêm

Tag-questions (lý thuyết)

TAG-QUESTIONS (LÝ THUYẾT)

TAG QUESTIONSINTRODUCTIONa. Trước khẳng định, sau phủ định và ngược lạiPeter helped you, didn’t he? He isn’t here now, is he?You have been there for a long time, haven’t you?b. Note:- Không dùng danh từ riêng trong câu hỏi đuôi, mà phải dung đại từ nhân xưng thay thế.Mary is bea[r]

1 Đọc thêm

TAG QUESTION (CÂU HỎI ĐUÔI)

TAG QUESTION (CÂU HỎI ĐUÔI)

Tag question (câu hỏi đuôi) Tag question (câu hỏi đuôi) Tag question (câu hỏi đuôi) Tag question (câu hỏi đuôi) Tag question (câu hỏi đuôi) Tag question (câu hỏi đuôi) Tag question (câu hỏi đuôi) Tag question (câu hỏi đuôi) Tag question (câu hỏi đuôi) Tag question (câu hỏi đuôi) Tag question (câu hỏ[r]

2 Đọc thêm

Gián án Cau hoi duoi

GIÁN ÁN CAU HOI DUOI

TAG QUESTIONSINTRODUCTIONQuestion taga. Trước khẳng định, sau phủ định và ngược lạiEx: Peter helped you, didn’t he?He isn’t here now, is he?You have been there for a long time, haven’t you?b. Note:• Không dùng danh từ riêng trong câu hỏi đuôi, mà phải dung đại từ nhân xưng thay[r]

6 Đọc thêm

Tag questions

TAG QUESTIONS

Tài liệu bồi dưỡng &amp; phụ đạo theo từng Unit (5) Ngày học: 27/11/2010 GV: Lê Tấn PhongTAG QUESTIONS (Câu hỏi đuôi)Cần chú ý các điểm sau:- Câu chính ở dạng xác định thì câu hỏi đuôi ở dạng phủ định và ngược lại. Ex: It is a nice day, isn’t it ? You aren’t fr[r]

2 Đọc thêm

GIẢI THÍCH CHI TIẾT VỀ TAG QUESTION - CÂU HỎI ĐUÔI

GIẢI THÍCH CHI TIẾT VỀ TAG QUESTION - CÂU HỎI ĐUÔI

GIẢI THÍCH CHI TIẾT VỀ TAG QUESTION - CÂU HỎI ĐUÔI

28 Đọc thêm

TAG Question

TAG QUESTIONS

15. Pen is on the table, isn’t it? II. Viết phần đuôi để hoàn thành các câu hỏi sau: 1. It’s a beautiful shirt,………………….?2. We took this one on holiday,………………… ?3. They didn’t apply for their jobs,………………….?4. She has never read this book,…………………….?5. People shouldn’t drink and drive, ……[r]

2 Đọc thêm

chuyen de tag questions

CHUYEN DE TAG QUESTIONS

I’m not never hear of nothing like this, ?He didn’t respect others unthinkably, ?question tags with imperativesSometimes we use question tags with imperatives (invitations, orders), but the sentence remains an imperative and does not require a direct answer. We use won't for invitations. We use can,[r]

3 Đọc thêm

LESSON TAG QUESTIONS

LESSON TAG QUESTIONS

LESSON : TAG QUESTIONSI. Choose the word or phrase A, B, C or D that best completes the sentence:1. We should call Rita, _______?A. should weB. shouldn't we C. shall weD. should not we2. Monkeys can't sing, ______?A. can theyB. can’t theyC. can itD. can't it3. These books aren't yours, ____?A[r]

9 Đọc thêm

Tag Questions ppt

TAG QUESTIONS PPT

Tag QuestionsA tag question is a special construction in English. It is a statement followed by a mini-question. The whole sentence is a "tag question", and the mini-question at the end is called a "question tag".A "tag" is something small that we add to something[r]

5 Đọc thêm