Tổng hợp bài tập câu hỏi đuôi có đáp án là tài liệu cực kỳ hữu ích dành cho các bạn ôn tập và củng cố kiến thức về điểm ngữ pháp thường gặp và không kém phần quan trọng này. Mời các bạn cùng làm bài và theo dõi đáp án bên dưới đề bài nhé
Câu hỏi đuôi là một dạng câu hỏi rất thông dụng trong tiếng Anh. Mặc dù câu trả lời cho câu hỏi đuôi cũng giống như câu trả lời cho câu hỏi YES-NO, nhưng câu hỏi đuôi có sắc thái ý ngh[r]
TAG QUESTIONS: Câu hỏi đuôi Câu hỏi đuôi là phần hỏi được thêm vào phần cuối của một câu. Chúng ta dùng câu hỏi đuôi để muốn biết câu trả lời chắc chắn hoặc mong chờ một câu trả lời đồng &yacu[r]
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định.- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng địnhCâu hỏi đuôi (tag questions/ question tags) là câu hỏi ngắn, thường được đặt cuối câu trong văn n[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CÂU HỎI ĐUÔI TRONGTIẾNG ANHChoose the best option to complete these following sentences.1. The English like watching football, _____________?A. doesn't sheB. aren't theyC. don't theyD. doesn't he2. Let's have a drink, ______________?A. shalln't weB. do weC. shall[r]
•Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi:– Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định.– Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định– Nếu câu nói trước có “never, hardly, rarely, nobody, not[r]
NẾU CÂU NÓI TRƯỚC DẤU PHẨY LÀ CÂU PHỦ ĐỊNH, CÂU HỎI ĐUÔI PHẢI Ở THỂ KHẲNG ĐỊNH • CẤU TẠO CỦA CÂU HỎI ĐUÔI: CÂU HỎI ĐUÔI GỒM MỘT TRỢ ĐỘNG TỪ TƯƠNG ỨNG VỚI THÌ ĐƯỢC DÙNG TRONG CÂU NÓI [r]
700 CÂU TRẮC NGHIỆM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH 12 DO CÔ TRANG ANH BIÊN SOẠN GỒM CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM VÀ TỪ VỰNG HAY: THÌ ĐỘNG TỪ, BỊ ĐỘNG, GERUND INFINITIVE, ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT, TÌNH THÁI, LIÊN TỪ, CÂU HỎI ĐUÔI, CỤM ĐỘNG TỪ, MỆNH ĐỀ QUAN HỆ, CÂU ĐIỀU KIỆN, TRẬT TỰ TỪ, TỪ ĐỒNG NGHĨA TRÁI NG[r]
I. Trắc nghiệm: 4 câu ngữ pháp 1. Cách dùng từ để hỏi (who, when, where, what, which, why, how, whom) 2. Mạo từ (a, an, the) 3. Thì (hiện tại và hiện tại tiếp diễn) 4. Tính từ sở hữu 5. Câu hỏi đuôi 6. Trạng từ đứng sau tính từ 2 câu về phát âm (âm cuối, âm giữa) (nguyên âm hoặc phụ âm), dấu nhấ[r]
Lớp ThúNgµnh®éngvËt cãx¬ngsèngLớp ChimLớp bò sátLớp Lưỡng cưCác Lớp CáQuan sát sơ đồ kết hợp với thông tin SGK sau để trả lờicâu hỏi:Trình bày đặc điểm sinh sản của cá chép ?Quan sát mẫu vật và hình 31 SGK trang 103. Trả lời câu hỏi:Cơ thể cá cấu tạo gồm mấy phần? Nêu đặc điểm của từn[r]
Người quê tôi gọi cá ấy là cá đuôi cờ. Có nơi gọi là cá săn sắt. Còn có nơi cá ấy là cá thia thia. Tả cá đuôi cờ Bài làm Người quê tôi gọi cá ấy là cá đuôi cờ. Có nơi gọi là cá săn sắt. Còn có nơi cá ấy là cá thia thia. Chú cá đuôi cờ này bộ mặt thật bảnh. Mình có vằn uốn xanh biếc, tim biếc. Đôi[r]
Thứ tư ngày 03 tháng 4 năm 2013Tập đọc:Chú côngLúc mới chào đời , chú công nhỏchỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch. Sauvài giờ, công đã có động tác xòe cáiđuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.Sau hai, ba năm, đuôi công trốnglớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắcmàu. Mỗi chiếc lông đuôi óng ánh màux[r]
Công thức cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết, ngoại lệ của thì hiện tại tiếp diễn. Dạng đuôi ing của động từ, một số động từ không có dạng ing. Câu khẳng định, câu phủ định, câu hỏi, câu trả lời yes, câu trả lời no.
Câu hỏi 1: Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm Càng gặp chuyện gì?Câu hỏi 2: Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào?Câu hỏi 3: Đuôi và vẩy Cá Con có ích lợi gì?Câu hỏi 4: Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con.Câu hỏi 5 - Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen? Câu hỏi 1: Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm Càng gặ[r]
được vì “chúng cướp đi những cái cần thiết để nuôi sống bản thân và người khác,bởi lẽ chúng không góp phần tạo ra một sản phẩm nào để phục vụ các nhu cầu củacuộc sống, mà còn khiến người ta mất đi những gì đã kiếm được bằng lao động,khiến bản thân và gia đình phải rơi vào cảnh nghèo đói. Ngoài ra cờ[r]
giương rộng, đuôi xoè tròn như một cái quạtlớn có đính hàng trăm viên ngọc lóng lánh.ÔN VẦN:Tìm tiếng2– có vầnngoàibài: oc:– có vần ooc:Nói câu chứa tiếng có vần ochoặc ooc.M: con cóc là cậuông trời.M: bé mặc quầnsoóc.1. Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì? Chúđã biết làm động tác gì[r]
E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíE.g: Learning Englishwel[r]