a) Giải hệ phương trình khi m = 3 b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m. c) Tìm giá trị của m thoả mãn: 2x2 – 7y = 1 d) Tìm các giá trị của m để biểu thức 2 3x yx y nhận giá trị nguyên. (Đề thi tuyển sinh THPT – Năm học : 2004 – 2005)[r]
Tiết 38: LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU: Qua bài Học sinh cần: +Củng cố, nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. +Vận dụng giải các bài tập có liên quan.II. CHUẨN BỊ:III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HSHoạt[r]
dzcybxa (*)trong đó x,y,z là ba ẩn, các chữ còn lại là các hệ số -Bộ 3 số (x0,y0,z0) nghiệm đúng cả ba Nhấn mạnh hệ còn có những dạng tam giác khác.pt của hệ được gọi là 1 nghiệm của pt (*).-Mọi hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn đều biến đ[r]
GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH .I/Phương pháp chung :Bước 1: Lập hệ phương trình - Chọn ẩn và dặt điều kiện cho ẩn- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượngđã biếtBước 2: Giải hệ phương trình[r]
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài 28,29,30 trang 22 SGK Toán 9 tập 2: Giải bài toán bằng cách lập hệphương trình – Chương 3 Đại số 9.A. Tóm tắt lý thuyết giải bài toán bằng cách lập hệ phương trìnhĐể giải bài toán bằng cách lập hệ hai[r]
CHUYÊN ĐỀ TỰ CHỌN MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9Tên chuyên đề: GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH .I/Phương pháp chung :Bước 1: Lập hệ phương trình - Chọn ẩn và dặt điều kiện cho ẩn- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượngđã bi[r]
+ =+ −Giải ra ta có : x=18 ; y= 2Vậy vận tốc dòng nước là 2 km/hVD3: Trên một đường tròn chu vi 1,2 m, ta lấy 1 điểm cố đònh A. Hai đim chuyển động M , N chạy trên đường tròn , cùng khởi hành từ A với vận tốc không đổi . Nếu chúng di chuyển trái chiều nhau thì chúng gặp nhau sau m[r]
Gv: Hướng dẫn học sinh phương pháp Gau-xơ đưa một hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn về hệ phương trình dạng tam giác bằng cách cộng đại số - Lấy ví dụ minh họa- Hướng dẫn học sinh sử dụng MTCT giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩnHs: Nắ[r]
Để giải bài toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất haiẩn ta làm theo ba bước sau:A. Kiến thức cơ bản:Để giải bài toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ta làm theo ba bước sau:Bước 1: Lập hệ phương trìn[r]
>t=1(vì t>0)Giải Bài 3:Điều kiện Đặt ta thu được Giải Một số bài tập áp dụng:Giải phương trình:1)2)Hệ phương trình đồng bậcTác giả: boy148 đưa lên lúc: 22:16:21 Ngày 21-02-2008Chuyên đề này sẽ giới thiệu với các bạn một dạng hệ <[r]
c) Tính diện tích∆ABC;d) Xác định tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ∆MAC vuông tại M;3. Cho tamgiác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).uuur uuura) Tính AB. AC . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.c) Tìm toạ độ trực tâm H và trọ[r]
; y = tan k2π7; z = tan k4π7với k = {0; ±1; ±2; ±3} Nhận xét: Việc biến đổi hợp lí sẽ đưa ta liên tưởng những công thức lược giác thường gặp.Ví dụ trênđã sử dụng công thức nhân 2 của hàm tan α để đưa các biến y, z, x lên các hàm tan 2α, tan 4α, tan 8αGhi nhớ:tan 2t =2 tan t1 −tan2tVí dụ tiếp[r]
Ngày dạy Lớp –sĩ số.Tiết thứ 24 §3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHBẬC NHẤT NHIỀU ẨN (3 tiết)I. Mục tiêu1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn; nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.2. Kĩ[r]
7/ ( ĐH KB-2004): Xác đònh m để phương trình sau có nghiệm : 2 2 4 2 2m 1 x 1 x 2 2 1 x 1 x 1 x + − − + = − + + − − ÷ .8/ ( ĐH KB-2006): Tìm m để pt: 2x mx 2 2x 1+ + = + có 2 nghiệm thực phân biệtHỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH .Để giải hệ p[r]
GIẢNG DẠY CHUYÊN ĐỀTRƯỜNG THCS KIM DONGGIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNHNăm học: 2008 - 2009 KIỂM TRA BÀI CŨNêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình?* Bước 1: Lập hệ phương trình + Chọn ẩn[r]
- ÁP dụng quy tắc cộng đại số để được một phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số củamot65 trong hai ẩn bằng 0 ( tức là phương trình một ẩn) - Giải hệ phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ
Chương 3. Hệ phương trình tuyến tínhLấy kết quả trên trừ đi phương trình thứ 1 của hệ ta được:13xm=+Thực hiện tương tự ta được 13y z tm= = =+Tóm tắt chươngỞ chương này, thông qua việc vận dụng các kiến thức về định thức và ma trận ta nghiên cứuthêm các phươn[r]
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO QUA MẠNGTHÁNG 8 NĂM 20071)Tìm x biết :38+38+38+38+38+38+38+38+38+11+x=3819783820072) Tính P=7+77+777+...+77......77 17so7-2939723672⎵3) Tìm số chữ số nhỏ nhất của n3 sao cho n3 có năm chữ số 3 đầu và năm chữ số 3 cuối.. 4) Tháng vừa qu[r]
aaxy+ −== và 242aaxy− −== 2. Ví dụ 2: Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất 23 24axyx x=− + (1) 23 24x yyay=− + (2) Giải:- Điều kiện cần: Giả sử (x,y) là nghiệm của hệ suy ra (y,x) cũng là nghiệm của hệ; do đó để hệ nghiệm duy nhất thì y=x thế vào pt (1) ta có: 0x =