¤n tËp ch¬ng IVPhÇn I: Ph¬ng tr×nh bËc haiPhÇn II: BÊt ph¬ng tr×nh vµ hÖ bÊt PT bËc haiPhÇn III: Ph¬ng tr×nh vµ bÊt PT qui vÒ bËc haiPhÇn IV: HÖ ph¬ng tr×nh bËc hai Hệ phương trình bậc hai1. Hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất của hai[r]
¤n tËp ch¬ng IVPhÇn I: Ph¬ng tr×nh bËc haiPhÇn II: BÊt ph¬ng tr×nh vµ hÖ bÊt PT bËc haiPhÇn III: Ph¬ng tr×nh vµ bÊt PT qui vÒ bËc haiPhÇn IV: HÖ ph¬ng tr×nh bËc hai Hệ phương trình bậc hai1. Hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất của hai[r]
0122mmm=>m<0 VËy Pt cã nghiƯm trong kho¶ng (-1,0) khi vµ chØ khi m<0GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNHBài 1 : Hai « t« khëi hµnh cïng mét lóc ®i tõ A ®Õn B c¸ch nhau 300 km . ¤ t« thø nhÊt mçi giê ch¹y nhanh h¬n « t« thø hai 10 km nªn ®Õn B sím h¬n « t« thø hai 1 giê .TÝnh[r]
+ + =+ + =.• Giải hệ khi x = 0 (hoặc y = 0).• Khi x ≠ 0, đặt y kx=. Thế vào hệ (I) ta được hệ theo k và x. Khử x ta tìm được phương trình bậc hai theo k. Giải phương trình này ta tìm được k, từ đó tìm được (x; y).Chú ý: – Ngoài các cách giải thông thường ta còn sử dụ[r]
4.Các hệ khác: Loại 1:Phương pháp thế:Trong hệ có 1 pt bậc nhất đối với 1 ẩn,Hoặc biến đổi ở dạng tích rồi đưa về 1 pt bậc nhất 1 ẩn,hặc 1 pt trong hệ coi là pt bậc 2 đối với 1 ẩn ẩn còn lại coi như là tham số à pt đó có ∆[r]
§3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN. THỰC HÀNH MTBT (tiết 2) Tiết 25 Bài toán thực tếHai anh em An và Bảo đi mua vở. An mua 5 quyển loại I và 6 quyển loại II hết 50800 đồng. Bảo mua 7 quyển loại I và 3 quyển loại II hết 47900 đồng. Về nhà m[r]
TIẾT 15LUYỆN TẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨNA.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :GIÚP HỌC SINHVề kiến thức:Học sinh nắm được cách giải hệ phương trình bậc hai hai ẩn, nhất là hệ đối xứngHọc sinh biết đưa về các hệ phương trình quen thuộcVề kỹ năng:Biết giải thành t[r]
Tổng quát, người ta chứng minh được rằng phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có vô số nghiệm. Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình (1) là một đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Hoạt động 2Hãy biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình 3x - 2y = 6. II[r]
TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN Giáo án đại số lớp 10: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 1/ Mục tiêu: * Về kiến thức: Hiểu khái niệm của pt bậc nhất 2 ẩn, nghiệm của hệ pt. * Kỹ năng: + Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt <[r]
==+9520yxyxTrang 3Giáo án Tự chọn lớp 9 Mai Thuý Hoà Tr ờng THCS Lê Hồng Phong a, Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phơng trình đã cho. Từ đó xác định nghiệm của hệ.b, Nghiệm của hệ này có phải là nghiệm phơng trình 3x 7y = 1 hay không?( HS tự vẽ. b, có)Hng dn v nh: +)ụn li c[r]
Ngày soạn: 21/11/2009 Ngày giảng: /11/2009TIếT16: Phơng trình - hệ phơng trình bậc nhất nhiều ẩnI. Mục tiêu: 1.Về kiến thức - Hs biết cách giải hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn, hệ ba phơng trình bậc nhất ba ẩn2. Về kỹ năng - Giải thành thạo hệ[r]
Chuyên đề 2 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TÓM TẮT GIÁO KHOA I. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn a. Dạng : ⎨ (1) 111222ax by cax by c+=⎧+=⎩ Cách giải đã biết: Phép thế, phép cộng ... b. Giải và biện luận phương[r]
=−∨ =−) II. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn: 1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai hai ẩn: Ví dụ : Giải hệ: ⎩⎨⎧=−+=+5225222xyyxyx Cách giải: Giải bằng phép thế 2. Hệ phương trình đối xứng : 1. Hệ[r]
+ + ≤ + + >+ + ≥trong đó a,b,c là những số thực, a ≠ 0. I. ĐỊNH LÝ VỀ DẤU TAM THỨC BẬC HAIII. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN1. Bất phương trình bậc hai2. Giải bất phương trình bậc haiBước1: XÐt dÊu cña tam thøc bËc hai:-Xét dấu hệ số a, tính ∆ và dấu của ∆.[r]
a =− thì xy min. vấn đề 2: hệ phương trình bậc hai hai ẩn Một số loại hệ phương trình bậc hai hai ẩn thường gặp và cách giải chúng. Hệ phương trình đối xứng loại 1: là hệ phương trình có tính chất từng phương trình không thay đổi khi ta[r]
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:A. Kiến thức cơ bản:1. Khái niệm về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng: (I)trong đó ax + by = c và a'x + b'y = c' là những phương trình bậc nhất[r]
=−∨ =−) II. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn: 1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai hai ẩn: Ví dụ : Giải hệ: ⎩⎨⎧=−+=+5225222xyyxyx Cách giải: Giải bằng phép thế 2. Hệ phương trình đối xứng : 1. Hệ[r]
- Việc logarit hoá một số kết quả của một số bài toán không còn cần thiết .- Một sô công thức lượng giác như công thức cơ bản , công thức cộng , côngthức nhân, công thức biến đổi cũng có thể dược bỏ qua nhờ máy tính.- Nâng cấp trình độ toán cho học sinh từ việc giải phương trình bậc hai , phư[r]
4S≥ PBước 2: Giải hệ mới tìm S,P . Chọn S,P thoả mãn . 24SP≥Bước 3: Với S,P tìm được thì x,y là nghiệm của phương trình : ( đònh lý Viét đảo ). 20XSXP−+= Chú ý: Do tính đối xứng, cho nên nếu (x0;y0) là nghiệm của hệ thì (y0;x0) cũng là nghiệm của hệ Áp dụng: Ví du[r]