vuụng, SA (ABCD). Chng minh rng: ( )( ) ( )( )aaαα ββ⊂⇒ ⊥⊥(PP CM hai mp vu«ng gãc) Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc:Bài tập2: Bài tập2: Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều cạnh a, mp(SAB) vuông góc mp[r]
CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIANBài 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (2tiết)A. Mục tiêu:1) Kiến thức:- Hiểu được các khái niệm: góc giữa hai mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc.- Hiểu và biết cách xác định[r]
βCompany namewww.themegallery.comTiết 36 HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCI- GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG1. Định nghĩaGóc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.Nhận xét- Nếu 2 mặt phẳng song[r]
- Tìm tập hợp điểm.Bài tập về nhà: Làm các hoạt động còn lại và bài tập trong phiếu bài tập. Phiếu bài tập4đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O; SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi[r]
Tài liệu gồm 42 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Diệp Tuân, phân dạng và hướng dẫn phương pháp giải một số dạng toán liên quan đến chủ đề hai mặt phẳng vuông góc trong chương trình Hình học 11 chương 3.
§4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCI. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG 1. Định nghĩa: Sgk - 106 3. Diện tích hình chiếu của một đa giácVí dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. SA ⊥ (ABCD). SA= a) Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD)[r]
Vấn đề 2. Hai mặt phẳng vuông góc. Cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau: Cách 1: Ta chứng minh mp này chứa một đường thẳng vuông góc với mp kia. Cách 2: Ta chứng minh góc giữa chúng là 090. Cách chứng minh đường thẳng d vuông góc[r]
Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuông góc: ♦Phương pháp 1: Muốn chứng minh hai mặt phẳng vuông góc với nhau ta chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc mặt phẳng kia. a (P)(P) (Q)a (Q) ♦Phương pháp 2: Sử[r]
BAØI TAÄP VEÀ HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCLỚP 11B5 PHƯƠNG PHÁP :1.CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC:β a⊂mp(P) và a⊥mp(Q) =>(P) ⊥ (Q) P)Q)d aChú ý:Cho điểm M∈mp(P) và mp(P)⊥mp(Q) theo giao tuyến d. Đường thẳng a qua M và a⊥d thì a⊂(P) . M Để cm a⊥mp(P) ta có thể[r]
( ABC) và SH = a 63. CMR : hình chóp S. ABC có tất cả các mặt là các tam giác vuông.Bài tập 6: Cho tứ diện ABCD có : AB ⊥ CD, AC ⊥ BD . H là hình chiếu của A lên (BCD).CMR : H là trực tâm của tam giác BDC, AD ⊥BCBài tập 7: Cho S.ABC có đát là tam giác vuông tại A, SA ⊥đáy . D là điểm đối xứng[r]
BÀI TẬP: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCI. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm được:1. Về kiến thức:- Nắm vững điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc. Các tính chất của hai mp vuông góc.- Nắm vững các tính chất của hình lăng trụ đứng,[r]
đường thẳng a và b 73, Diện tích hình chiếu của một đa giác:T107Cho đa giác H nằm trong mp (α) có diện tích S và H’ là hình chiếu vuông góc của H trên mặt phẳng (β) . Khiđó diện tích S’ của H’ được tính theo côngthức: S’ = ScosϕVới ϕ là góc giữa hai mp (α) và mp(β) 8· , ta có:1[r]
Ví dụ 2: Cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với đáy. Đáy là hình vuông a) Chứng minh SBD SAC b) Gọi BE, DF là đường cao của tam giác SBD. Chứng minh: SBC ACF Hướng dẫn giải: a) SBD SAC
=c. (SAB) và (SCD) (300)4. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O; SA vuông góc với (ABCD). Tính SA theo a để góc giữa (SBC) và (SCD) bằng 600(SA = a)5. Cho hình thoi ABCD cạnh a có tâm O và OB = 3a, vẽ SO (ABCD) và SO = 63aa. Chứng minh: góc ASC = 900b. Chứng minh: (SAB) (SAD)6. Cho tứ diện ABC[r]
A. KIẾN THỨC CƠ BẢNA. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳngHai mặt phẳng vuông góca) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳngNếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng tại điểm A thì nó vuông góc với mọi đường thẳngcủa mặt phẳng đi qu[r]
!" # HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓCBài 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC $%&'%$())$*+,-./%![r]
a D) 2a 2) Trong không gian cho điểm M và đờng thẳng a. Số đờng thẳng đi qua M và vuông góc với a là: A) Có một và chỉ một B) Có hai. C) Có vô số. D) Có một hoặc có vô số. 3) Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc. Khi đó: A) AB(ACD) B) BC(ACD) C) CD (ABC) D) AD[r]
Tài liệu gồm 29 trang tuyển tập 290 bài tập trắc nghiệm Hình học 11. Nội dung tài liệu bao gồm:
1. Phép tịnh tiến 2. Phép vị tự 3. Đại cương đường thẳng và mặt phẳng 4. Giao tuyến của hai mặt phẳng 5. Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 6. Thiết diện của hình chóp 7. Ba điểm thẳng hàng, ba đường[r]