a)Viết số thích hợp vào ô trống310 311 312 313 314 315 316 317 318 319b) 400 399 398 397 396 395 394 393 392 391www.themegallery.comToánĐọc, viết, so sánh các số có ba chữ số3>=4?303 …..30 + 100 ….615 …..> 516
Giải bài tập trang 55, 56: Nhân số có ba chữ số với số có mộtchữ số - Luyện tậpHướng dẫn giải bài Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số (bài 1,2, 3, 4 SGK Toán lớp 3 trang 55)Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số<[r]
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: 105. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: a) Chia hết cho9; b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Bài giải: a) Số chia hết cho 9 oh[r]
a) Đọc các số sau. a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài giải: Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị. Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn[r]
BÀI THI SỐ 1Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1:Tổng các số x thỏa mãn l2x-1l=5 là ...........Câu 2:An rót một cốc đầy nước chè, uống 16 cốc, đổ thêm nước lọc cho đầy, uống 13 cốc rồi đổ thêm đầy nước lọc, lại uống12 cốc, đổ đầy nước lọc rồi uống hết. Vậy tỉ số giữa lư[r]
Giảm 6 lần432:6=72m…VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP).A. Mục tiêu- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có c[r]
a) Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 6,4m, chiều rộng là 4,8m. a) Ví dụ 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 6,4m, chiều rộng là 4,8m. Hỏi diện tích của mảnh vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Ta phải thực hiện phép tính: 6,4 x 4,8 = ? (m2 ) Ta có: 6,4m = 64dm 4,8m[r]
…………………………………………………………………………………b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………….Bài 16: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vịhơn kém[r]
1) Quy tắc cộng : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, hiện tượng 2 có n cách xảy ra và hai hiện tượng này không xảy ra đồng thời thì số cách xảy ra hiện tượng này hay hiện tượng kia là : m + n cách. 2) Quy tắc nhân : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, ứng với mỗi cách xảy ra hiện tượng[r]
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 (PHẦN THI CÁ NHÂN) Thời gian làm bài: 30 phút Họ và tên:.......................................................................................................................... Trường Tiểu học:........................................[r]
Viết tập hợp các chữ số của số 2000. 12. Viết tập hợp các chữ số của số 2000. Bài giải: Trong số 2000 có bốn chữ số là 2 và ba chữ số 0. Nhưng khi viết một tập hợp thì mỗi phần tử chỉ được kể một lần nên tập hợp các chữ số của số 2000 là {0; 2}.
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]
Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên 97. Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện: a) Số đó chia hết cho 2; b) Số đó chia hết cho 5. Bài giải: a) 540 hoặc 450 hoặc 504 chia hết cho 2; b)4[r]
Giải bài tập trang 97, 98 SGK Toán 4: Dấu hiệu chia hết cho 3Hướng dẫn giải bài DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 – SGK toán 4 (bài 1, 2, 3,4 SGK Toán lớp 4 trang 98)Dấu hiệu chia hết cho 3 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Các số[r]
Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. 14. Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Bài giải: Hướng dẫn: Vì số có ba chữ số nên chữ số hàng trăm phải khác 0. Do đó chữ số hàng trăm chỉ có t[r]
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081. Bài giải: + Số 63, 42 đọc là: Sáu[r]
... HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN Câu 2: (3 đ): Một số tự nhiên có hai chữ số Nếu lấy số trừ hai lần tổng số kết 51 Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số hàng đơn vị 29 Tìm số cho... HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN Tuần 09: Ngày soạn : 16 -10- 2 010 Ngày dạy: 18 -10- 2 010 ƠN TẬP[r]
DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]