BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 3Kiểm tra bài cũ•••a)b)Đọc các số sau:245811999Viết các số sau:Năm trăm mười bảyBốn trăm hai mươi baCộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)1. Tính nhẩma) 400 + 300 = 700 b) 500 + 40 = 540700 – 300 = 400540 – 40 = 50070[r]
MA TRẬN (2) ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015MÔN TOÁN 5Cấu trúcKiến thứcSố thập phânSố và cácphép tínhTỷ số phần trămNội dungBiết so sánh 2 số thập phân.Nhận biết được hỗn số.Biết viết số thập phân khi biết số đơn vị của mỗihàng trong phần nguyên, phần thập phâ[r]
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 16Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn3Trường Tiểu học Trần Hưng ĐạoTài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 16ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 1VÒNG 16 (Mở ngày 11/03/2016) – 1Bài 1: Vượt chướng ngại[r]
GiảiMảnh vải còn lại dài số đề xi mét:9 - 5 = 4 (dm)Đáp số: 4dmC. Củng cố - dặn dòNhận xét tiết họcGV nhận xétThứngàythángnăm 200ToánTiết 9: Luyện tập chungI. Mục tiêu:- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100- Biết viết số liền trớc, số liền sau của một số ch[r]
2,45 1,84,994242 184 1,84 245 2,45 429 4,29@Giống nhau : cách đặt tính và cách thực hiện phép cộng.@Khác nhau: 1 phép tính có dấu phẩy, 1 phép tính không có dấu phẩy.Trong phép tính cộng hai số thập phân, dấu phẩy ở các số hạng và dấu phẩy ở kết quả thẳng cột với nhau. So sánh để tìm[r]
Bài 57: Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị.Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu? Hãy viết phép trừ đó?VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………[r]
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: 105. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: a) Chia hết cho9; b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Bài giải: a) Số chia hết cho 9 oh[r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Họ và tên....................................................Lớp.........................SBD.............
Bài 1: (2 điểm) Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số .........................................................................................................................[r]
Bài tập 1:Tìm một số tự nhiên có 5 chữ số .Biết rằng khi thêm chữ số 2 vào bên phải số tự nhiên đó ta được một số tự nhiên lớn gấp ba lần số tự nhiên có được bằng cách thêm chữ số 2 vào bên trái số tự nhiên ban đầu Bài tập 2:Tìm một số tự nhiên có 5 chữ số .Biết rằng khi thêm một chữ số vào bên phả[r]
Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Lý thuyết về làm tròn số. Tóm tắt lý thuyết: Quy ước làm tròn số 1. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Ví dụ: Làm tròn số 12, 348 đến chữ số thập phân thứ nhất, được kết quả 12,3. 2. Nếu chữ[r]
100/100Câu hỏi 1:SaiGiá trị biểu thứcCâu hỏi 2:Đúng=Cho số B=15805.Tổng các ước nguyên của B bằngCâu hỏi 3:ĐúngGọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A làCâu hỏi 4:ĐúngMột hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng[r]
1) Quy tắc cộng : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, hiện tượng 2 có n cách xảy ra và hai hiện tượng này không xảy ra đồng thời thì số cách xảy ra hiện tượng này hay hiện tượng kia là : m + n cách. 2) Quy tắc nhân : Nếu hiện tượng 1 có m cách xảy ra, ứng với mỗi cách xảy ra hiện tượng[r]
Đề thi vòng 17 lớp 1 violympic năm hoc 20142015 chúc các em thi tốt Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: 65 ................. 80 + 10 30
Câu 2: Trong các số 67; 77; 90, 10, số có hai chữ số giống nhau là số: .......................
Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. 14. Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Bài giải: Hướng dẫn: Vì số có ba chữ số nên chữ số hàng trăm phải khác 0. Do đó chữ số hàng trăm chỉ có t[r]
Nếu chữ số ngay sau hàng qui tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay thế chữ số đó và các chữ số bên phảinó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị vào chữ số ở hàng qui tròn.Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng nào đó thì sai sô tuyệ[r]
BÀI TẬP468. Thành đố Thuỷ: “Mình nghĩ được một số, lấy số đó cộng với 5 rồi chiacho 5, lấy thương vừa tìm được trừ đi 5 rồi nhân với 5 thì kết quả cuối cùng cũngbằng 5. Số đó là số nào?”. Em hãy giúp Thuỷ tìm số mà Thành nghĩ.469. Tìm một số, biết rằn[r]
Đề khảo sát Câu 1: a, cho A = 4 + 22 + 23 + 24 + … + 220 Hỏi A có chia hết cho 128 không?b, Tính giá trị biểu thức + Bài 2 : a, Cho A = 3 + 32 + 33 + …+ 32009Tìm số tự nhiên n biết rằng 2A + 3 = 3nb, Tìm số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 và 9 biết rằng chữ số hàng chục bằng[r]
Bài 1: cho 3 chữ số 1, 2, 3. hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho, rồi tính tổng các số vừa viết được. Bài 2: cho ba chữ số: a, b, c khác chữ số 0 và a lớn hơn b, b lớn hơn c. a) với ba chữ số đó, có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số? (trong các số, không có chữ số nà[r]