Tổng hợp các công thức tính đạo hàm, tích phân, hàm số mũ logarit.pdf Tổng hợp các công thức tính đạo hàm, tích phân, hàm số mũ logarit.pdf Tổng hợp các công thức tính đạo hàm, tích phân, hàm số mũ logarit.pdf Tổng hợp các công thức tính đạo hàm, tích phân, hàm số mũ logarit.pdf Tổng hợp các công th[r]
Giáo án Đại số & Giải tích 11 CB Gv Trần Thị Phượng Uyên Trường THPT Lộc Thanh Ngày soạn:Ngày giảng:Lớp:Tiết:74 ĐẠO HÀM CẤP HAI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp cho học sinh : -Nắm được định nghĩa đạo hàm cấp hai, công thức tính đạo hàm cấp
Bài tập : Ngày soạn : 4/8/2008 ****** Số tiết : 1 KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN và VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA I. Mục tiêu : + Kiến thức : Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số bậc 3 : Tìm tập xác định ,chiều biến thiên , tìm cực trị , lập bảng biến thiên , tìm điểm đặc biệt , vẽ đồ thị + K[r]
Trường THPT Chuyên Vị ThanhTổ: TOÁN-TIN. NỘI DUNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010. MÔN : TOÁN KHỐI: 11I/ ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH:- Các bài toán liên quan đến cấp số nhân (Tìm tổng, tìm số hạng1;nu uvà công bội q).- Giới hạn ( Tính các giới hạn dạng vô định).- Hàm số liên tục[r]
Ngày soạn: 12/08/2008ChươngII §6 Bài 6: HÀM SỐ LUỸ THỪAI.Mục tiêu:1.Về kiến thức- Nắm được khái niệm về hàm số luỹ thừa và công thức đạo hàm của hàm số luỹ thừa.- Nhớ hình dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa trên (0;+∞)2.Về kỹ năng:-Vận dụng công thức để tính
Gv?: Từ đó, tính f(3,99) theo công thức trên.Ví du 1:3,99 ≈ 1,9975 .Ví dụ 2: Đặt f(x) = x ⇒ f ' ( x) =12 x.Chọn x0 = 4, ∆x = 0,01 . Ta có:f (3,99) = f (4 − 0,01) ≈ f (4) + f ' (4).(−0,01)1⇔ 3,99 = 4 − 0,01 ≈ 2 − .0,01 = 1,975 .4Bài tập'a) Ta có: dy = ( x 2 + 4 x + 1)( x 2 − x ) .dx =[Gv: T[r]
Trường THPT Lộc Thanh Giáo án Đại số và giải tích 11 cơ bản Ngày soạn:Ngày giảng:Lớp:Tiết 69 §3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp cho học sinh: -Nắm vững các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa -Nắm vững các công thức tính đạo hàm[r]
11. Đánh giá kết thúc môn học:- Theo qui chế 40 và hướng dẫn của nhà trường.- Các điểm đánh giá học phần:+ Điểm thường xuyên: 1 ( điểm bài tập)+ Điểm định kì: 2- kiểm tra viết, thời gian 45 phút.+ Thi kết thúc học phần: 1- Thi viết, thời gian 120 phút.12. Đê cương chi tiết môn học:1CHƯƠNG I: CẤP<[r]
Bài tập : Số tiết : 1 KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN và VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA I. Mục tiêu : + Kiến thức : Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số bậc 3 : Tìm tập xác định ,chiều biến thiên , tìm cực trị , lập bảng biến thiên , tìm điểm đặc biệt , vẽ đồ thị + Kỹ năng : Biết vận dụng[r]
= (C): y=f(x) 0xx0f(x )y0M∆THPT Chun Nguyễn Quang Diêu Huỳnh Chí Hào 3. Các quy tắc tính đạo hàm: Đạo hàm của tổng hiệu tích thương các hàm số a. Đạo hàm của tổng ( hiệu ): ( )vuvu′±′
tại điểm (-1; -2);c) 2 1y x= +, biết hệ số góc của tiếp tuyến là 13Bài 13: Cho hàm số 3( ) 2y f x x= = − có đồ thị là đường cong (C). Viết pttt của (C) biếta) Tiếp tuyến tại điểm (2; -16)b) Tiếp tuyến có hệ số góc là 32−c) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 6x + y – 1 =[r]
Lớp CNTT_K12D – Nhóm GUG – Khoa: CNTT Truờng: ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên. Bảng công thức đạo hàm cấp cao đầy đủ. 1 BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC ĐẠO HÀM CƠ BẢN ĐẠO HÀM HÀM SỐ CƠ BẢN Nhóm GUG – Lớp CNTT_K12D – Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền[r]
- Nếu hàm số u=u(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm trong khoảng J thì hàm sốy= uα(x) cũng có đạo hàm trên J và (uα(x))’= αuα-1(x)u’(x).3. Đạo hàm của hàm số lũy thừa với số mũ nguyên dươngTrong trường hợp số mũ nguyên dương, hàm số lũy thừa y= xn có[r]
2. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:2. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:a) y =;b) y =;c) y = tanx;d) y = cos2x .Lời giải:a) y' ==, y" =b) y' ==;y" ==
BẢNG CÔNG THỨC ĐẠO HÀM - NGUYÊN HÀM Trần Quang - 01674718379 I. Các công thức tính đạo hàm. 1. ( )' ' 'u v u v 2.( . )' '. . 'u v u v u v 3. '2'. . 'u u v u vvv Hệ Quả: 1. ' . 'ku k u 2. '21'vvvII. Đạo hàm và nguyên hàm các hàm số sơ cấp. Bảng đạo hàm Bản[r]
Ngày soạn: 12/08/2008ChươngII §6 Bài 6: HÀM SỐ LUỸ THỪAI.Mục tiêu:1.Về kiến thức- Nắm được khái niệm về hàm số luỹ thừa và công thức đạo hàm của hàm số luỹ thừa.- Nhớ hình dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa trên (0;+∞)2.Về kỹ năng:-Vận dụng công thức để tính
V1 = -21V3. Đạo hàm của hàm số hợp: g(x) = f[U(x)].'gx = uf '. xUII. Kỹ năng cơ bản - Vận dụng thành thạo các công thức, quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thơng các hàm số.- Tính đợc đạo hàm hàm số hợp.III. Một số ví dụ A.Ví dụ tự luận[r]
-6) và B(5; 6; -4) . Biết:1. (P) song song với Oy.2. (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) : x - 4y = 5.Câu V.a (1,0 điểm)Tìm số phức z thoả mãn đẳng thức: iz + 2 - i = 0.2. Theo chương trình nâng cao:Câu V.b (2,0 điểm)Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(7; 4; 3), B(1 ; l ; 1 ), C(2; -1;[r]
PHƯƠNG PHÁP TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ PHƯƠNG PHÁP CHUNG: ĐỂ TÌM GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ _y_ =_f x_ trên _D_ ta tính _y_', tìm các điểm mà tại đó đạo hàm triệt tiêu hoặc không tồn tại và [r]
Rxxdx nω+⎛⎞=⎜⎟⎜⎟+⎝⎠ (3.3) Vì điểm c phụ thuộc x nên ước lượng (3.3) chỉ đánh giá được khi x là các mốc nội suy x = xi; Thông thường người ta xét đa thức nội suy với mốc cách đều với h = xi+1 – xi . 1.1 Tính đạo hàm cấp 1 a) Đạo hàm tại các điểm biên Khi x là điểm b[r]