Giáo án tin học 10 - Tiết 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH 1 I. Mục đích, yêu cầu 1. Mục đích - Ôn tập lại các khái niệm thông tin, dữ liệu, đơn vị đo thông tin. - Mã hóa dữ liệu (ký tự) sử dụng bộ mã ASCII. - Ôn tập cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số. 2. Yêu cầu - Hiểu khái niệm[r]
Giáo án giảng dạy THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆUNgười soạn: Lưu Hải Phong Ngày soạn: 21/08/2010GV Giảng dạy: Lưu Hải Phong Ngày giảng: / /2010Lớp: Phòng: Tiết: Bài 2: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU(tiết 2)I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU• Biết được khái niệm về thông tin và dữ liệu• Biết được đơn vị
Cần phải có đơn vị đo thông tin để: A, Biết sức chứa của CPU B, Biết sức chứa của ROM C, So sánh với các đơn vị đo lường khác D, Tất cả đều sai 4.. Thế giới quanh ta có: A, Thông tin cần[r]
-Biết ước lượng gần đúng một số độ dài cần đo. -Biết đo độ dài của một số vật thông thường. -Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo. -Biết sử dụng thước đo phù hợp với vật cần đo. 3.Thái độ: -Rèn tính cẩn thận, ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thông tin
Chuyển đổi đơn vị (4 điểm) Tên chương trình:CONVERT.PAS Viết chương trình chuyển đổi đơn vị từ hệ thống đo lường Việt Nam sang hệ thống đo lường Anh-Mỹ (và ngược lại) dựa vào bảng chuyển đổi sau:Đại lượngĐơn vị Việt Nam Đơn vị Anh-MỹĐộ dài 1.0000 kilôgam 2.2046 pound0.4536 kil[r]
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN A. Mục tiêu: Giúp HS : - Ôn lại các đơn vị thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây. B. Đồ dùng[r]
So¹n ngµy: 14/3Thø ba ngµy 17 th¸ng 3 n¨m 2009To¸nB¶ng ®¬n vÞ ®o thêi gianI. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:- Các đơn vò đo thời gian, mối quan hệ giữa các đơn vò đo thời gian. - Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giâ[r]
1inch ≈ 2,54 cm1 foot ≈ 30,48 cm1 mile ≈ 1,85 km1 n.a.s ≈ 9461 tỉI. Đơn vị đo độ dài:1. Các đơn vị đo độ dài:C1.Tìm số thích hợp điền vào các chỗtrống sau:101m = ………dm.101cm =………..mm1001m =…………cm10001km =…………mI. Đơn vị đo độ dài2, Ước lượng độ dàiC2.Hãyướcướ[r]
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km và m ; m và mm).- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.* Bài 3 dòng 3 dành cho HS khá, giỏi làm.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Giáo an, SGK.- HS: SGK, vở, viết.III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:1. Kiểm tra bài cũ :- Gọi HS lên bảng làm[r]
của một đại lợng.- Bớc đầu làm quen với biểu thức, giá trị của biểu thức.- Thuộc quy tắc và tính đúng giá trị của các biểu thức số có đến hai dấu phép tính (có ngoặc hoặc không có ngoặc).- Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính để tìm một thành phần cha biết của phép nhân,[r]
a) Các đơn vị đo thời gian.a) Các đơn vị đo thời gian1 thế kỉ = 100 năm1 năm = 12 tháng1 năm = 365 ngày1 năm nhuận = 366 ngàyCứ 4 năm lại có 1 năm nhuận1 tuần lễ = 7 ngày1 ngày = 24 giờ1 giờ = 60 phút1 phút = 60 giâyTháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, thán[r]
Tiết 42: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền kề ; quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thông dụng. - Biết cách viết số đo khối lượng dưới[r]
Đơn vị đo độ dài: *Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là mét kí hiệu là m *Các đơn vị đo độ dài thường dùng _nhỏ hơn_ mét là đề ximét dm, centimétcm, m[r]
TIẾT 45: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh: làm quen với việc đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo. làm quen với việc đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có 1tên đơn vị đo ( nhỏ hơn đơn vị đo còn lại). - Củng cố phé[r]
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau.a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):- Đơn vị lớn gấp bao nhi[r]
1 (hay bằng 0,1) đơn vị liền trước nó. - Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lượng thông dụng: 1 tấn = kg 1 tạ = kg 1kg = g 1kg = tấn = tấn 1kg = tạ = tạ 1g = kg = kg - Học sinh hỏi - Học sinh trả lời - Giáo viên ghi kết quả đúng - Giáo viên g[r]
B¶ng ®¬n vÞ ®o ®é B¶ng ®¬n vÞ ®o ®é dµidµi Thiết kế bởi: Đào Quang Trung Chu Thanh ThảoNêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.Phiếu học tậpSố:1km = hm1hm = dam1dam = m1m = dm1dm = cm1cm = mm1m = cm1km = m1dm = mmHoàn thành bảng sau:Lớn hơn métNhỏ hơn métMét ThiÕt kÕ bëi: §µo Quang Trung[r]