B¶ng ®¬n vÞ ®o ®é B¶ng ®¬n vÞ ®o ®é dµidµi Thiết kế bởi: Đào Quang Trung Chu Thanh ThảoNêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.Phiếu học tậpSố:1km = hm1hm = dam1dam = m1m = dm1dm = cm1cm = mm1m = cm1km = m1dm = mmHoàn thành bảng sau:Lớn hơn métNhỏ hơn métMét ThiÕt kÕ bëi: §µo Quang Trung[r]
PHẦN THỨ NHẤT: ĐẶT VẤN ĐỀ:I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀITrong xây dựng căn bản như khi xây một tòa nhà cao tầng hiện đại thì việc xử límóng là hết sức quan trọng mà nền móng của ngôi nhà lại nằm sâu trong lòng đất.Còn những tòa nhà ở trên thì ai cũng có thể nhìn thấy được, chỉ những người xâydựng, những người[r]
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014ToánBảng đơn vị đo độ dàiChọn độ dài thích hợp:a) Bảng lớp dài:A. 3 damB. 3 mC. 3 kmD. 3 cm.Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014ToánBài: Bảng đơn vị đo độ dàiChọn độ dài thích hợp:b)Sân trường dài:A. 29 mB. 29 hmC. 29 damC. 29 km
Thứ n¨m ngày 29 tháng 10 năm 2009 TOÁN Kiểm tra bài cũ: EM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI mdam dm km kgmm cm lhm g EM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀO NHÓM THEO BẢNG NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO Đ[r]
= 1000g= 10kg =10yến =100kg=10tạ=1000kg=10gBẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó. 8hg =………dag3kg =………hg4dag =………g2kg30g =………g7kg =………g2kg300g =………g402030302300700080XIN CHÚC MỪNG !BẠN LÀ NGƯỜI CHIẾN THẮNG
– Thị phần – Doanh số – Tăng trưởng lợi nhuận – Mặt hàng, chủng loại sản phẩm – Giá trị tài sản TRANG 4 ĐO LƯỜ NG S Ứ C M Ạ NH THƯƠNG HI Ệ U • Đo lường phục vụ cho các hoạt động: – Nghiê[r]
- 1hg bằng 1 phần mấy của kg? 1hg = 101kg - 1hg bằng bao nhiêu dag? 1hg = 10dag - 1dag bằng bao nhiêu hg? 1dag = 101hg hay = 0,1hg - Tương tự các đơn vị còn lại học sinh hỏi, học sinh trả lời, thầy ghi bảng, học sinh ghi vào vở nháp. Giáo viên chốt ý. a/ Mỗi đơn vị đo[r]
hình đơn giản.- Bớc đầu nhận biết về điểm, đoạn thẳng.- Biết nối 2 điểm để có đoạn thẳng.- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài không quá 10cm.- Biết nối các điểm để có hình tam giác, hình vuông.- Bớc đầu nhận biết đợc điểm ở trong hay ở ngoài một hình.IV. Giải bài toán có lời văn.- Nhận biết bớc đầu về cấu[r]
-Biết ước lượng gần đúng một số độ dài cần đo. -Biết đo độ dài của một số vật thông thường. -Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo. -Biết sử dụng thước đo phù hợp với vật cần đo. 3.Thái độ: -Rèn tính cẩn thận, ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thông tin của n[r]
Đo là so sánh đại lượng cần đo với đại lượng được chọn làm đơn vị xem đại lượng cần đo lớn hơn hay nhỏ hơn đại lương được chọn làm đơn vị bao nhiêu lần, từ đó tính được kết quả đoĐo là so sánh đại lượng cần đo với đại lượng được chọn làm đơn vị xem đại lượng cần đo lớn hơn hay nhỏ hơn đại lương được[r]
Bài 1. a) Viết cho đầy đủ bằng đơn vị đo khối lượng sau:Bài 1. a) Viết cho đầy đủ bằng đơn vị đo khối lượng sau:b) Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé;- Đơn vị bé bằngđơn vị lớn.
4. Củng cố:127 hm = 700 m9 hm = 900 m6 hm = 600 mGiáo án lớp 3A\ Năm học 2015-206\ Nguyễn Quang QuýPHT: Trần Phương Thành\ Đã duyệt tuần 9\ Ngày 19/10/2015- Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.5. Dặn dò :- Về xem lại bài, chuẩn bị trước bài sau. Nhận xét tiết học.Thứ năm, ngày 22 tháng[r]
1, Củng cố kiến thức:Bài 1:Bài 1:Bài 3Bài 32, Luyện tập2, Luyện tập:: Kết luận :Kết luận :Để thực hiện tốt các bài toán về chu vi ,diện tích Để thực hiện tốt các bài toán về chu vi ,diện tích các hình cần:các hình cần:-Nắm vững các công thức ,Nắm vững các công thức ,--Xác định đúng và thống nhất
Tiết 42: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền kề ; quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thông dụng. - Biết cách viết số đo khối lượng dưới[r]
cảm tình riêng mà trình độ kém vẫn tạo điều kiện đi học nâng caotrình độ, còn những người có khả năng trình độ chuyên môn, bịbố trí quá nhiều việc cần giải quyết, hoặc không “hợp cạ” vớilãnh đạo, nên không được quan tâm, tạo điều kiện học tập , nângcao trình độ vẫn mãi “ dậm chân tại chỗ”. Khi cơ hộ[r]
1inch ≈ 2,54 cm1 foot ≈ 30,48 cm1 mile ≈ 1,85 km1 n.a.s ≈ 9461 tỉI. Đơn vị đo độ dài:1. Các đơn vị đo độ dài:C1.Tìm số thích hợp điền vào các chỗtrống sau:101m = ………dm.101cm =………..mm1001m =…………cm10001km =…………mI. Đơn vị đo độ dài2, Ước lượng độ dàiC2.Hãyướcướ[r]
Đơn vị đo độ dài: *Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là mét kí hiệu là m *Các đơn vị đo độ dài thường dùng _nhỏ hơn_ mét là đề ximét dm, centimétcm, m[r]