- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng (km và m ; m và mm).- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.* Bài 3 dòng 3 dành cho HS khá, giỏi làm.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- GV: Giáo an, SGK.- HS: SGK, vở, viết.III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:1. Kiểm tra bài cũ :- Gọi HS lên bảng làm[r]
Đơn vị đo độ dài: *Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là mét kí hiệu là m *Các đơn vị đo độ dài thường dùng _nhỏ hơn_ mét là đề ximét dm, centimétcm, m[r]
của một đại lợng.- Bớc đầu làm quen với biểu thức, giá trị của biểu thức.- Thuộc quy tắc và tính đúng giá trị của các biểu thức số có đến hai dấu phép tính (có ngoặc hoặc không có ngoặc).- Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính để tìm một thành phần cha biết của phép nhân,[r]
vị đo khối lượng vào bảng các đơn vị đo đã kẻ sẵn. - HS viết để hoàn thành bảng như sau: Lớn hơn kg kg Bé hơn kg tấn tạ yến kg hg dag g b. Quan hệ giữa các đơn vị liền kề - GV yêu cầu: Em hãy nêu mối quan hệ giữa ki-lô-gam và héc-tô-gam, giữa ki-lô-gam và yến. - HS nêu:[r]
TOÁN VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết ôn: Bảng đơn vị đo khối lượng - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng - Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng[r]
sinh, nâng cao tỉ lệ chuyên cần, đi học đều, đúng giờ.- Học sinh hiếu học thích được đến trường, tự tin, bạo dạn, hăng hái phát biểu xâydựng bài.- Nêu cao ý thức tự giác học tập ở nhà, ở trường. Tham gia sôi nổi hoạt động giáodục ngoài giờ.- Chủ động tích cực trong học tập, đặc biệt áp dụng phương p[r]
1inch ≈ 2,54 cm1 foot ≈ 30,48 cm1 mile ≈ 1,85 km1 n.a.s ≈ 9461 tỉI. Đơn vị đo độ dài:1. Các đơn vị đo độ dài:C1.Tìm số thích hợp điền vào các chỗtrống sau:101m = ………dm.101cm =………..mm1001m =…………cm10001km =…………mI. Đơn vị đo độ dài2, Ước lượng độ dàiC2.Hãyướcướ[r]
B¶ng ®¬n vÞ ®o ®é B¶ng ®¬n vÞ ®o ®é dµidµi Thiết kế bởi: Đào Quang Trung Chu Thanh ThảoNêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.Phiếu học tậpSố:1km = hm1hm = dam1dam = m1m = dm1dm = cm1cm = mm1m = cm1km = m1dm = mmHoàn thành bảng sau:Lớn hơn métNhỏ hơn métMét ThiÕt kÕ bëi: §µo Quang Trung[r]
Thứ n¨m ngày 29 tháng 10 năm 2009 TOÁN Kiểm tra bài cũ: EM HÃY QUAN SÁT CÁC ĐƠN VỊ SAU ĐÂY VÀ CHO BIẾT NHỮNG ĐƠN VỊ NÀO LÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI mdam dm km kgmm cm lhm g EM HÃY SẮP XẾP NHỮNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀO NHÓM THEO BẢNG NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO Đ[r]
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HƯỚNG HOÁTRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 LAO BẢOGV: Nguyễn Thị Hồng Viết số thích hợp vào chỗ chấm.1. 347m = ..… dm 2. 89dam = ….. m 7000m = ….. km 630cm = ….. dm Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010Toán: Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượngKi-lụ-gam1kg= hg= 10 hg=yn= yntn Ln[r]
C1: 1m=10dm; 1m=100cm. 1cm=10mm; 1km=1000m. -Đơn vị đo độ dài sử dụng trong thực tế: 1inh=2,54cm. 1 dặm(mile) = 1609m. 1n.a.s ≈ 9461 tỉ km. -GV sửa lại cách đo của HS sau khi kiểm tra phương pháp đo. -Độ dài ước lượng và độ dài đo bằng thước có giống nhau không?[r]
= 1000g= 10kg =10yến =100kg=10tạ=1000kg=10gBẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó. 8hg =………dag3kg =………hg4dag =………g2kg30g =………g7kg =………g2kg300g =………g402030302300700080XIN CHÚC MỪNG !BẠN LÀ NGƯỜI CHIẾN THẮNG
(4 x 4 : 2) x 4 =32 (cm2) b, Diện tích hình tròn là : 4x4x3,14 =50,24 (cm2) Diện tích phần đã tô màu của hình tròn là : 50,24 – 32 = 18,24 (cm2) Đáp số :a, 32cm2; b, 18,24 cm2. Bài 2: Hình bên là một mảnh đất Bài 2: Hình bên là một mảnh đất hình thang được vẽ trên bản đồ hình thang được vẽ trên[r]
Đo là so sánh đại lượng cần đo với đại lượng được chọn làm đơn vị xem đại lượng cần đo lớn hơn hay nhỏ hơn đại lương được chọn làm đơn vị bao nhiêu lần, từ đó tính được kết quả đoĐo là so sánh đại lượng cần đo với đại lượng được chọn làm đơn vị xem đại lượng cần đo lớn hơn hay nhỏ hơn đại lương được[r]
- Gọi HS lên bảng làm bài- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS2. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH* Hoạt động 1 : Ôn lại các đơn vò đo độ dài đã học (3’)Mục tiêu :- Ôn lại các đơn vò đo độ dài đã họcCách tiến hành :- Hỏi : Các em đã được học các đơn vò đo độ d[r]
Bài 1. a) Viết cho đầy đủ bằng đơn vị đo khối lượng sau:Bài 1. a) Viết cho đầy đủ bằng đơn vị đo khối lượng sau:b) Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé;- Đơn vị bé bằngđơn vị lớn.
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014ToánKiểm tra bài cũ:Điền số thích hợp vào ô trống:50 dam5 hm = ….70 dam7 hm = ….7 hm =700…. m90 m9 dam = ….Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2014ToánBảng đơn vị đo độ dàiHãy nêu những đơn vị đo độ dài đã họckm hm dam mLớn hơn métdm cmmm