DT Các từ ngữ in đậm màu đỏ đỏ trong câu trên bổ sung ý nghĩa cho những từ nào?Những từ được bổ sung ý nghĩa : ngày, vợ chồng, túp lều thuộc từ loại gì?2.Nhận xét-Cụm danh từ:+ Là tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo nên. Qua ví dụ, em hiểu thế nào là <[r]
bổ sung cho danh từ những ý nghĩa nào? Nêu đặc điểm của sự vật, xác định vị trí của sự vật ấy trong không gian hoặc thời gian Nêu đặc điểm của sự vật, xác định vị trí của sự vật ấy trong không gian hoặc thời gian?9 Điền những cụm danh từ đã tìm được vào mô hình cụm d[r]
Thời gian : 45 phútTrắc nghiệm: (5 điểm)CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10ĐÁP ÁN c c a b a d a c d b B.Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (3 điểm) Danh từ là những từ chỉ người, vật , hiện tượng, khái niệm…. Danh từ được chia làm 2 loại lớn là: danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật Cụ[r]
Soạn bài Danh từI. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Đặc điểm của danh từa) Hãy xác định danh từ trong cụm danh từ in đậm dưới đây:Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con … (Em bé thông minh)- Danh từ t[r]
I.CỤM DANH TỪ LÀ GÌ?III.LUYỆN TẬPII. CẤU TẠO CỦA CỤM DANH TỪ Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ vời một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mìnhdanh từ nhưng hoạt[r]
Soạn bài Cụm danh từI. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Cụm danh từ là gì?Cho câu sau:Ngày xưa, có hai vợ chồng ông lão đánh cá ở với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển.(Ông lão đánh cá và con cá vàng)a) Các từ đứng trước các danh từ như hai (hai vợ chồng), một (một túp lều), có ý[r]
- một túp lều nát trên bờ biểnHỏi: Thế nào là cụm danh từ? Tiết 44 Cụm danh từ I.Cụm danh từ là gì?1. Ví dụ: SGK -1162. Nhận xét:- Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Hỏi: Quan sát c[r]
A. Tám B. Chín C. Mười D. Mười hai 2. Từ ngọt trong câu: "Lời nói của bạn ấy mới ngọt làm sao" được hiểu theo nghĩa nào?A. Nghĩa chuyển B. Nghĩa gốcC. Cả nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển D.Cả ba đều đúng3. Danh từ có đặc điểm gì?A. Là từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệmB. Có thể kết hợp với từ[r]
Mô hình cấu tạo cụm danh từ P. trước P.TT P.sau T1 T2 T1 T2 S1 S2 Hoạt động 3: Nhận xét cách làm bài của học sinh * Ưu điểm: Nhìn chung các em có ý thức xây dựng bài và
- Đại từ.-Tính từ,( cụm tính từ)-Động từ (cụm động từ)Ví dụ: Mẹ em rất hiền. Kiểu câu Ai là gì? thành phần câuĐặc điểmChủ ngữVị ngữCâu hỏiCấu tạoAi?,( Cáigì? Con gì?)- Danh từ,( cụm danh từ)Là gì(là ai, là con gì)?Là+danh từ(cụm danh từ)Ví dụ:[r]
TRANG 9 ĐẠI TỪ LÀ TỪ DÙNG ĐỂ XƯNG HÔ HAY ĐỂ THAY THẾ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ HOẶC CỤM DANH TỪ, CỤM ĐỘNG TỪ, CỤM TÍNH TỪ TRONG CÂU CHO KHỎI LẶP LẠI CÁC TỪ NGỮ ẤY TRANG 10 TRANG 11 Mình [r]
danh , cụm động từ, cụm tính từ) trong câu. Việc dùng đại từ có tác dụng gì?- Việc dùng các đại từ có tác dụng tránh khỏi lặp lại các từ ngữ trong câu, trong đoạn.a.Hùng nói: “ theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sốngđược không? Quý và Nam cho là có lí.b. Chí[r]
2. Cách dùng những từ in màu dưới đây có gì giống cách nêu ở bài tập một?a) Tôi rất thích thơ. Em gái tôi cũng vậy.b) Lúa gạo hay vàng đều rất quý. Thời gian cũng thế. Nhưng quý nhất là người lao động.Từ vậy thay thế cho cụm từ thích thơ. Cách dùng ấy giống ở bài 1 là tránh lặp từ ngữTừ thế thay t[r]
D. Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của loài vậtCâu 8. Cụm từ: “ Vẫn còn khoẻ mạnh lắm” thuộc cụm nào sau đây ?A. Cụm động từ C. Cụm tính từB. Cụm danh từ D. Không thuộc cụm nàoB. TỰ LUẬNCâu 9. Cho động từ “đi’’ và danh từ “Học sinh ” * Yêu cầu:- Hãy phát tr[r]
Tiết 135: tổng kết phần Tiếng việtA. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh:- Củng cố và hệ thống hóa kiến thức cả năm lớp 6.- So sánh, hệ thống hóa khái quát hơn. - Giải bài tập tổng hợp.B. Tiến trình lên lớp:I. Hệ thống hóa kiến thức về từ và cấu tạo từ:- Học sinh trả lời các câu hỏi, cho ví dụ.- GV bổ[r]
GHI NHỚ : ĐẠI TỪ LÀ TỪ DÙNG ĐỂ XƯNG HÔ, ĐỂ TRỎ VÀO CÁC SỰ VẬT, SỰ VIỆC HAY ĐỂ THAY THẾ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ,TÍNH TỪ HOẶC CỤM DANH TỪ, CỤM ĐỘNG TỪ, CỤM TÍNH TỪ TRONG CÂU CHO KHỎI LẶP LẠI CÁC [r]
Môn: Luyện từ và câuBài: ĐẠI TỪII/Ghi nhớ : Đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ,tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.
Đại từ là những từ dùng để x&ng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm tính từ ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.tính từ ) trong câu cho khỏi lặp[r]
khoán nhưng O'Neal đã liều lĩnh đưa tập đoàn này tiến vào hàng loạt lĩnh vực mới, đặc biệt là cho vay tín dụng với số tiền không lồ. Khi cơn bão tín dụng ập tới, số lượng khách hàng vỡ nợ và không có khả năng chỉ trả tăng vùn vụt,[r]
I. Nhận xétII. Ghi nhớII. Ghi nhớ Đại từ là những từ dùng để xưng hô hay để thay Đại từ là những từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm tính từ[r]