C. playingD. playedĐáp án C đúng vì đây là cấu trúc song song, các động từ có cùng đuôi "ing" giống nhau.3. Dạng bài nhận biết lỗi saiVới dạng câu hỏi này, 1 trong 4 từ (cụm từ) được gạch chân sẽ sai, học sinh phải nhận biếtđược phương án sai, cần sửa để đảm bảo tính hợp nghĩa, đúng ng[r]
Đối với danh từ ở dạng số nhiều , bạn dùng mẫu câu hỏi Hol vannak- Hol vannak a táskák ? :/ hô-lờ von-nok o ta-sờ-kák / : Những cái túi xách ở đâu ?- Hol vannak a kulcsok ? :/ hô-lờ von-nok o ku-lờ-chôk / : Những cái chìa khóa ở đâu ?Để lập câu hỏi với trả lời có hoặc không , bạn chỉ cần đưa từ van[r]
So ạn bài ông Đồ – V ũĐì nh LiêmĐọc – hiểu văn bảnCâu 1. Bốn khổ thơ đầu khắc họa hình ảnh ông đồ trong cùng mốc thời gian đó là mùa xuân, gắnliền với “giấy đỏ”, “mực tàu” nhưng đã ở hai cảnh ngộ khác nhau.“Mỗi năm hoa đào nở” – đó là dấu hiệu của mùa xuân về. Với “mực tàu giấy đỏ”, nh[r]
Nga: Em thích vẽ và sinh hoạt ngoài trời. Và em cũng thích diễn kịch.Thư kí: Vẽ, sinh hoạt ngoài trời,... và diễn kịch. À, em vui lòng đem mẫu đơn này về cho giáo viêncua em và nhờ cô kí tên. Sau đó mang lại cho tôi.Nga: Được. Cám ơn cô.1. Practice the dialogue with a partner. (Thực hành bài[r]
1. Tìm ý chính của bài đọc (Main idea). 2. Xác định mục đích của bài (Purpose). 3. Nhận diện cách tổ chức ý tưởng hoặc bố cục chung (General organization). TYPE 2:SPECIFIC QUESTIONS(câu hỏi chi tiết) 4. Xác định câu cụm từ đồng nghĩa (Restatement). 5. Suy luận tìm hàm ý (Inference). 6. Tìm từ đồng n[r]
So ạn bài nói gi ảm nói tránhI. Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói giảm nói tránh.1.Các phần in đậm trong ba câu trích đều nói đến cái chết.-Tôi sẽ “đi gặp cụ Các Mác, cụ Lê Nin và các vị cách mạng đàn anh khác”. (Hồ Chí Minh – Di chúc)-Bác đã đi rồi sao Bác ơi. (Tố Hữu – Bác ơi)-R[r]
Đề bài: So ạn bài xây d ựng đo ạn v ăn trong v ănb ảnI. Kiến thức cơ bảnA. Thế nào là đoạn văn?1.Văn bản Ngô Tất Tố và tác phẩm tắt đèn gồm có ba ý. Mỗi ý viết thành ba đoạn văn.2.Dấu hiệu hình thức cần dựa vào để nhận biết đoạn văn là phần văn bản tính từ chỗ viết hoa lùi đầudò[r]
- NX 3; Củng cố dặn dò .- NX giờ học .- VN h/ thành bài ( nếu cha xong ). Hot ng tp th Đọc báo Nhi đồngI. Mục tiêu:- HS thấy đợc cái hay, cái đẹp về thiên nhiên, đất nớc, con ngời qua từng trang báo.- HS có tình cảm yêu mến quê hơng, đất nớc.II. Hoạt động trên lớp:1. Đọc báo trong nhóm:- Nhó[r]
ậntìm tên từngng sources trong bài text và gạchgchân chúngKhi bạn tìm được vị trí củac tên nhân vật sources, hãy đọc thật cẩn thậnn xem nó nói gìvề quan điểm của người này.Nhìn vào list các opinions và xem xem bạn có thể nối với sources nàoGhi nhớ rằng đoạn text sẽẽ không sử dụng những từ ngữ[r]
Đề ôn tập unit 11, 12, 13 có đáp án môn tiếng anh lớp 8. Bài tập xoay quanh các từ vựng quan trọng của các unit, ôn lại các chủ điểm ngữ pháp đã được học. Ngoài ra còn có thêm một số cụm động từ, các cụm từ thường gặp có khả năng sẽ ra trong bài kiểm tra.
Bài 2. Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây : Bài 2. Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây : a) Kim loại vontam được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có ............ cao. b) Bạc, vàng được dùng làm ........[r]
TI LIU DY ễN TP CHO HC SINH LP 6 LấN LP 7PHN S HCễN TP TP HP V NHNG DNG TON LIấN QUANA.MụC TIÊU- Rèn HS kỉ năng viết tập hợp, viết tập hợp,, , , con của một tập hợp cho trớc, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu .N, N*- Sự khác nhau giữa tập hợp- Biết tìm số phần tử của một tập hợp đợc viết dới dạng[r]
SO ẠN BÀI TI ẾNG GÀ TR ƯA CỦA XUÂN QU ỲNHCâu h ỏi 1: C ảm h ứng c ủa tác gi ả trong bài th ơ đượ c kh ơi gợi t ừ s ự vi ệc gì? M ạch c ảm xúc trong bài th ơđược di ễn bi ến nh ư th ế nào? G ợi ý: Ng ười chi ến s ĩ trong bài th ơ v ới tâm h ồn vô cùng nh ạy c ảm và[r]
ạn đang là học sinh lớp 12, chỉ còn một thời gian ngắn nữa là sẽ bước vào “ cuộc đấu sinh tử”, điểm đánh dấu kết thúc của 12 năm đèn sách trước khi bước sang một trang sử mới. Bạn đang trong quá trình “dùi mài kinh sử” nhưng lại thấy khó khăn khi không biết lựa chọn tài liệu nào để ôn tập. Để cùng b[r]
to have a cough: bị ho to have a fever: bị sốt to have a headache: bị nhức đầu to have a stuffy nose: nghẹt mũi to have a runny nose: sổ mũi to have a stomachache ~ sore tummy: đau dạ dày to have a petechial fever: bị sốt xuất huyết to have a stroke: bị tai biến mạch máu não, trúng gió to have tonsi[r]
... đực, Cụm động từ Cụm động từ tổ hợp từ động từ từ khác kèm tạo thành Ví dụ:đùa nghịch sau nhà, Cụm tính từ Cụm tính từ tổ hợp từ tính từ từ khác kèm tạo thành Ví dụ:vẫn trẻ niên, Cấu tạo từ Từ... động: Chuyển từ (hoặc cụm từ) đối tượng hoạt động lên đầu câu thêm từ bị, hay vào sau từ (cụm từ) Ch[r]