1, . . . , βmchính là cơ sở trực giao của U.– Từ chú ý trên, một không gian Euclide E luôn có cơ sở trực chuẩn.Thật vậy, để tìm cơ sở trực chuẩn của E, đầu tiên ta tìm một cơ sở α1, . . . , αmbấtkỳ của E, sau đó trực giao hóa cơ sở trên ta được cơ sở trực giao β1, . . . , βmcủa E.Cuối cùng, trực chu[r]
) v, w(vìnên suy ra v, w0.0,v, Aw Chƣơng 5. Dạng toàn phƣơngNhận xét 5.2.1. 1) Trong Định lí 5.2.3, ma trận P có thể chọn làma trận có các cột là hệ vectơ trực chuẩn các vectơ riêng của A thuđược bằng cách trực chuẩn hóa Gram-Schmidt hệ các vectơ riêng độclập tuyế[r]
...k0.Tổng quát ta có định nghĩa sau.Định nghĩa 3.2.5. Hệ vectơS V được gọi là độc lập tuyếntính nếu với mọi hệ gồm hữu hạn các vectơ {u1,..., uk } S đều độclập tuyến tính.Quy ước: hệkhông chứa vectơ nào là độc lập tuyến tính.Như vậy, theo các định nghĩa trên, hệ <[r]
mlà một hệ trực chuẩn của E.Phép biến đổi trên ta gọi là phép trực chuẩn hóa một hệ vectơ trực giao.Nếu α1, . . . , αmlà cơ sở trực giao của E thì trực chuẩn hóa cơ sở đó, ta sẽ được một cơsở trực chuẩn của E.Chú ý rằng, một hệ vectơ trực giao không chứa vectơ<[r]
đều độc lập tuyến tính. * Nếu {ai } ( mi ,1 ) phụ thuộc tuyến tính thì mọi hệ chứa hệ {ai } đều phụ thuộc tuyến tính. Định lý 4: Hệ vectơ {ai } ( mi ,1 ) phụ thuộc tuyến tính ai , ai biểu thị tuyến tính theo các vectơ còn lại . 3. Hạng của một hệ ve[r]
Ma trận chuyển vị các hệ số trong sự biểu thị tuyến tính các vectơ trong hệ cơ sở (2) qua hệ cơ sở (1) là gọi là ma trận chuyển cơ sở từ (1) sang (2). 5. Không gian con: - Định lý: (tiêu chuẩn KGC): Tập con A của không gian V (trên K) là không gian con của V - Không gian con sin[r]
, α2, . . . , αm, β1, β2, . . . , βrphụ thuộc tuyến tính.2. Suy ra từ mệnh đề 3.2.2.✷3.3. Khái niệm cơ sở của một không gian vectơ 243.3 Khái niệm cơ sở của một không gian vectơĐịnh nghĩa 3.3.1Giả sử V là K− không gian vectơ. Một hệ vectơ trong V được gọi là một hệ[r]
B. 3/10 C. 1/30 D. 27/10 Câu 12: Cho V là không gian con của 3» và dimV = 1. Mệnh nào sau đây là sai A. V có vô số cơ sở B. Mọi hệ véctơ con của V đều phụ thuộc tuyến tính C. Mỗi véc tơ bất kỳ khác 0 của V đều tạo thành cơ sở của V D. Hai véc tơ bất kỳ khác 0 của V đều tạo thành hệ vectơ[r]
NCS. Đặng Văn Cường Toán cao cấp C23 Hạng của một hệ hữu hạn các vectơ.ĐH Duy Tân 11 Khoa KHTNNCS. Đặng Văn Cường Toán cao cấp C23 Hạng của một hệ hữu hạn các vectơ.3.1 Hệ con độc lập tuyến tính tối đại.ĐH Duy Tân 11 Khoa KHTNNCS. Đặng Văn Cường Toán cao cấp C23 Hạ[r]
Cấu trúc đề thi kết thúc học phần Toán Cao Cấp 1 (2009-2010) Câu 1: (2 điểm) 1.1. Tập nào sau đây là không gian con của không gian R? Giải thik: - a) L=(a,b,a+b+1) - b) L=(a,b,a-2b) 1.2 Tính định thức: Câu 2: (2.5 điểm) Cho hệ phương trình 2.1. Cho m=1, B=(0,0,0,0): Tìm nghiệm cơ bản[r]
Cấu trúc đề thi kết thúc học phần Toán Cao Cấp 1 (2009-2010) Câu 1: (2 điểm) 1.1. Tập nào sau đây là không gian con của không gian R? Giải thik: - a) L=(a,b,a+b+1) - b) L=(a,b,a-2b) 1.2 Tính định thức: Câu 2: (2.5 điểm) Cho hệ phương trình 2.1. Cho m=1, B=(0,0,0,0): Tìm nghiệm cơ bản[r]
ĐẠI SỐ CƠ BẢN(ÔN THI THẠC SĨ TOÁN HỌC)Bài 11. Cơ Sở, Số ChiềuCủa Không Gian VectơPGS TS Mỵ Vinh QuangNgày 27 tháng 3 năm 20051. Cơ sởCho V là không gian vectơ, α1, α2, . . . , αnlà một hệ vectơ của V . Hệ vectơ α1, α2, . . . , αngọi là hệ sinh của V nếu mọi[r]
ĐẠI SỐ CƠ BẢN(ÔN THI THẠC SĨ TOÁN HỌC)Bài 11. Cơ Sở, Số ChiềuCủa Không Gian VectơPGS TS Mỵ Vinh QuangNgày 27 tháng 3 năm 20051. Cơ sởCho V là không gian vectơ, α1, α2, . . . , αnlà một hệ vectơ của V . Hệ vectơ α1, α2, . . . , αngọi là hệ sinh của V nếu mọi[r]
.. 0← hàng i,1 ≤ i ≤ m1 ≤ j ≤ n↑cột jlà cơ sở của Mm×n(R) và do đó ta có dimMm×n(R) = mnVí dụ 3. Rn[x] là tập các đa thức với hệ số thực có bậc ≤ n với các phép toán thôngthường là một không gian vectơ. Hệ vectơ 1, x, x2, . . . , xnlà một cơ sở của Rn[x] và ta códimRn[x] = n[r]
5.4.1 Gọi I là điểm uốn cuả đồ thị C.Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OIvà viết phương trình của Cđối với hệ tọa độ IXY. Từ đó suy ra rằng I là tâm đối xứng của C. 5.4.2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị Ctại điểm uốn . Chứng minh[r]
Tài liệu về chuyên đề vectơ (HH10). Tài liệu gồm 29 trang bao gồm lý thuyết, phân dạng rất chi tiết và bài tập trắc nghiệm phong phú về chủ đề vectơ. Nội dung tài liệu phân theo 4 chủ đề: Các định nghĩa của vectơ Tổng hiệu của hai vectơ Tích của vectơ với một số Hệ trục tọa độ Tài liệu phù hợp[r]