Trong Hình học lớp 10, chương Vectơ là chương đầu tiên và cũng là phần kiến thức mới đối với các em học sinh. Ở lớp 10, vectơ được áp dụng để chứng minh các hệ thức lượng trong tam giác và trong đường tròn. Nó cũng là cơ sở để trình bày phương pháp toạ độ trong mặt phẳng. Ngoài ra, các kiến thức về[r]
Bài 2. Trong hình 1.4, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng và các vec tơ bằng nhau Bài 2. Trong hình 1.4, hãy chỉ ra các vec tơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng và các vectơ bằng nhau. Hướng dẫn giải: - Các vectơ cùng phương: và ; , , và ; và . - Các vectơ cùng hướ[r]
1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng. 1. Đường thẳng ∆ qua điểm M0(x0 ; y0 ; z0) có vectơ chỉ phương (a1 ; a2 ; a3) có phương trình tham số dạng: , t ∈ R là tham số. Nếu a1, a2, a3 đều khác không, ta viết p[r]
Câu 1: Cho vectơ . Trong các vectơ sau đây, vectơ nào cùng phương với ?a) b) Câu 2:Cho , , .a) Tìm biết b) Phân tích vectơ theo các vectơ Câu 3:Cho 3 vectơ Tìm m để Câu 4:Cho . Tìm điều kiện của m,n để cùng phương với .Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho .a) Xác định t để ve[r]
C. u v .4Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.B. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.D. Không có vectơ nào cùng phương<[r]
I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức: Hiểu khái niệm vectơ, vectơ không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. Hiểu được vectơ không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ. 2. Kĩ năng: Chứng minh được hai vectơ bằng nhau. Khi cho trước điểm A và[r]
Tiết 1, 2: BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG – BẰNG NHAU ĐỘ DÀI VECTƠ I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1. Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ. Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau. 2. Về kỹ năng: Học sinh có cái nhìn mới[r]
A. MỤC ĐÍCH Học sinh hiểu khái niệm vectơ, vectơ không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau. Học sinh biết được vectơ không cùng phương và không cùng hướng với mọi vectơ. Học sinh biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết được một vectơ bằng vectơ cho t[r]
A. MỤC ĐÍCH Học sinh hiểu khái niệm vectơ, vectơ không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau. Học sinh biết được vectơ không cùng phương và không cùng hướng với mọi vectơ. Học sinh biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết được một vectơ bằng vectơ cho t[r]
A. MỤC ĐÍCH Học sinh hiểu khái niệm vectơ, vectơ không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau. Học sinh biết được vectơ không cùng phương và không cùng hướng với mọi vectơ. Học sinh biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết được một vectơ bằng vectơ cho t[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa - Vectơ là một đoạn thẳng định hướng. - Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối B là vectơ AB, kí hiệu . Khi không cần chỉ rõ điểm đầu, điểm cuối vectơ còn được kí hiệu , ... - Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ. 2. Vec tơ cùng phương, v[r]
Ngày soạn:16082015 Chương I: VECTƠ Tiết dạy:01 Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨAI.MỤC TIÊU:1.Kiến thức: Hiểu khái niệm vectơ, vectơ–không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau. Biết được vectơ–không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.2.Kĩ năng: Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau. K[r]
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. 1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. * Cho mặt phẳng (P) , vectơ mà giá của nó vuông góc với mặt phẳng (P) thì được gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). * Cho mặt phẳng (P) , cặp vectơ , không cùng phương mà giá của chúng là hai đường thẳng song song ha[r]
1.Vectơ• Hệ trục tọa độ: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, tính tọa độ vectơ, điểukiện hai vectơ bằng nhau.• Phân tích một vectơ qua hai vectơ không cùng phương.2.Tích vô hướng và ứng dụng•Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.•Tính góc giữa hai[r]
GV: Nguyễn Thùy DươngChương 1: VECTO⃗ cùng phương với ⃗⃗⃗⃗⃗Câu 1. Cho lục giác ABCDEF đều có tâm O. Số các vectơ khác vectơ 0𝑂𝐶 có điểmđầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác giác bằngA. 7B. 4C. 6D. 8Câu 2. Cho lục giác ABCDEF đều có tâm O. Số các vectơ khác vectơ
Giáo án HH 11Ngày soạn: 24.1.2016Ngày dạy: 27.1.2016GV Nguyễn văn HiềnTuần 23Tiết: 28Bài 1:VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN (T1/2)A/. Mục tiêu: Thông qua nội dung bài dạy, giúp học sinh nắm được:1. Kiến thức:Biết được :- Quy tắc hình hộp để cộng vectơ trong không gian;- Khái niệm và điều kiện đồ[r]
Gia sư Thành Đượcwww.daythem.edu.vnPHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIANI. Vector trong không gian1. Định nghĩa và phép toánĐịnh nghĩa, tính chất, các phép toán về vector trong không gian được xây dựng hoàn toàn tương tựnhư trong mặt phẳng.+ Qui tắc ba điểm: Cho ba điểm bất kỳ A, B, C ta luôn có AB [r]
là haibiểulực cócùngĐộdàicủa(vectơdiễnđộ phương,lớn của lựcngược chiều, có cùng độ lớn)Hai lực cân bằng là hai lực có cùng phương,Gingượcá của chiều,lựcđườngthẳngvectơlựcđặturlàcóurcùng độlớn chứanhưngcó điểmtrên cùngFmột1vậtu
Bài 8. Cho.So sánh độ dài, phương và hướng của hai vectơ Bài 8. Cho = 0. So sánh độ dài, phương và hướng của hai vectơ và Hướng dẫn giải: Từ = 0, ta có + = 0 => = - Điều này chứng tỏ hai vectơ có cùng độ dài = , cùng phương và ngược hướng
1. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian. A. TÓM TẮT KIẾN THỨC. 1. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian. - Góc giữa hai đường véctơ trong không gian: Góc giữa hai vectơ (khác véctơ không) là góc BAC với ; (h.3.14) - Tích vô hướng của hai vectơ trong không g[r]