1: Kiểm tra bài cũ.Câu 1: Nêu nghĩa của từ công dân.Trả lời: Công dân có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ Công dân.Trả lời: Các từ đồng nghĩa với từ công dân là: Nhân dân, dân chúng, dân.Câu 3: Thế nào là câu ghé[r]
Chúc mừng bạnThứ năm ngày 19 tháng 2 năm 2009Luyện từ và câu Bài 1Bài 2 Em hãy xác định:a/ Các vế câub/ Từng bộ phận chủ ngữ - vị ngữc/ Cặp quan hệ từd/ Nêu ý nghĩa của cặp quan hệ từ đó?I/ Nhận xét:I/ Nhận xét:* Bài 1: Phân tích cấu tạo cuả các câu ghép sau:Thứ năm ngày 19 tháng 2 năm[r]
LUYỆN TỪ VÀ CÂUBài 1 :NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ Bài 2 : Tìm thêm những quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ để nối các vế câu có quan hệ nguyên nhân – kết quả. Một quan hệ từ : vì, bởi vì, nên, cho nên, nhờ, do vậy,… Một cặp quan hệ từ : vì …nên…; bở[r]
1: Kiểm tra bài cũ.Câu 1: Nêu nghĩa của từ công dân.Trả lời: Công dân có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ Công dân.Trả lời: Các từ đồng nghĩa với từ công dân là: Nhân dân, dân chúng, dân.Câu 3: Thế nào là câu ghé[r]
1: Kiểm tra bài cũ.Câu 1: Nêu nghĩa của từ công dân.Trả lời: Công dân có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ Công dân.Trả lời: Các từ đồng nghĩa với từ công dân là: Nhân dân, dân chúng, dân.Câu 3: Thế nào là câu ghé[r]
1: Kiểm tra bài cũ.Câu 1: Nêu nghĩa của từ công dân.Trả lời: Công dân có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ Công dân.Trả lời: Các từ đồng nghĩa với từ công dân là: Nhân dân, dân chúng, dân.Câu 3: Thế nào là câu ghé[r]
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từb) Con phải mặc ấm, nếu trời trở rét .Vế 1 : ĐKVế 2 : KQVế 2 : ĐKVế 1 : KQ Tuần 22Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2009 Luyện từ và câuI. Nhận xétNối các vế câu ghép bằng quan hệ từ2.Tìm thêm những cặp quan hệ từ có thể nối các vế câu cóquan hệ điều[r]
2. Tìm đại từ được dùng trong bài ca dao sau ? - Cái cò, cái vạc, cái nông, Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?- Không không, tôi đứng trên bờ, Mẹ con nhà diệc đổ ngờ cho tôi.Chẳng tin, ông đến mà coi, Mẹ con nhà nó đang ngồi ở kia. 1. Đại từ là gì ? I - Nhận xét:1. Trong số các từ xư[r]
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 20092009Luyện từ và câuLuyện từ và câuLiên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ I- Nhận xét: 1. Trong câu in nghiêng dưới đây, từ nào lặp lại từ đ dùng ở ãcâu trước? Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trước đền, nhữn[r]
ÁI TỬThứ năm ngày 05 tháng 03 năm 2009TẬP THỂ LỚP 5D XIN KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO !Giáo viên: NGUYỄN THỊ THU PHƯƠNG KIỂM TRA BÀI CŨCâu2: Làm bài tập 3 của tiết LTVC mở rộng vốn từ : Trật tự - an ninh.Câu1: Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh LUYỆN TỪ VÀ CÂU NỐI[r]
Làm sao nhai được?Mũi thuyền rẽ nước Thì ngửi cái gì?Cái ấm không ngheSao tai lại mọc?...QUANG HUY Răng (cµo ) Mũi (thuyền) Tai (ấm) 2.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai trong khổ thơ sau có gì khác với nghĩa của chúng ở bài tập 1Răng của chiếc cào Làm sao nhai được?Mũi thuyền rẽ nước Thì ng[r]
Luyện từ và câu :Luyện từ và câu :Tiết 1.Tiết 1. Từ đồng âm Từ đồng âm I - Nhận xétI - Nhận xét Câu 1Câu 1::Đọc các câu sau đây:Đọc các câu sau đây: a) Ông ngồi câu cá.a) Ông ngồi câu cá. b) Đoạn văn này có 5 câu.b) Đoạn văn này có 5 câu.Câu 2:Câu 2:
1: Kiểm tra bài cũ.Câu 1: Nêu nghĩa của từ công dân.Trả lời: Công dân có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ Công dân.Trả lời: Các từ đồng nghĩa với từ công dân là: Nhân dân, dân chúng, dân.Câu 3: Thế nào là câu ghé[r]
Hoạt động 4: Củng cố. Phương pháp: Hỏi đáp. trình bày kết quả. - Ví dụ: - Vì bạn Dũng không thuộc bài nên bị điểm kém. - Do nó chủ quan nên bài thi của nó không đạt điểm cao. - Nhờ nỗ lực nên Bích Vân có nhiều tiến bô trong học tập. Hoạt động lớp. - Lặp lại ghi nhớ. 5. Tổng kết - dặn dò:[r]