1. Để lấy địa chỉ phần tử thứ i của mảng a, ta viết: { ai a+i a+i Tất cả đều đúng } 2. Với đoạn lệnh: int x5 = {5, 10, 15, 20, 25}; int px = x; px += 3; Khi đó, px là gì? { địa chỉ của x0 địa chỉ của x3 giá trị của phần tử x3 20 } 3. Với đoạn lệnh: int x5[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
Giới hạn điều kiện: 1. Thể tích lò: 10m3 – 20m3 . 2. Dải nhiệt độ làm việc từ 100C đến 800C. 3. Sai số của phép đo nhiệt độ là 20C. Yêu cầu 1. Tìm hiểu tổng quan về lò sấy nông sản dạng hạt 2. Lựa chọn các cảm biến cần sử dụng cho hệ thống (nêu lý do lựa chọn cảm biến, số lượng và vị trí[r]
Bài 3. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Bài 3. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó. b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông? Bài làm a) Nửa chu v[r]
4. Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm M(2 ; 1) 4. Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm M(2 ; 1) Hướng dẫn : Đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ nên tâm I của nó phải cách đều hai trục tọa độ. Đường tròn này[r]
6. Cho đường tròn (C) có phương trình: 6. Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 - 4x + 8y - 5 = 0 a) Tìm tọa độ tâm và bán kính của (C) b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(-1; 0) c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳn[r]
PHÒNG GD&ĐT VIỆT YÊN VIỆT YÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN THI: Toán 6 Ngày: 6/02/2015 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (3 điểm)[r]
Chứng minh rằng: 17. Chứng minh rằng: (10a + 5)2 = 100a . (a + 1) + 25. Từ đó em hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của một số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5. Áp dụng để tính: 252, 352, 652, 752. Bài giải: Ta có: (10a + 5)2 = (10a)2 + 2 .10a . 5 + 52 = 100a2 + 100a +[r]
Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a. 129. a) Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a. b) Cho số b = 25 . Hãy viết tất cả các ước của b. c) Cho số c = 32 . 7. Hãy viết tất cả các ước của c. Bài giải: a) 5 . 13 có các ước là 1, 5, 13, 65. Lưu ý. Muốn tìm các ư[r]
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: 130. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: 51; 75; 42; 30. Bài giải: 51 = 3 . 17, Ư(51) = {1; 3; 17; 51}; 75 = 3 . 25, Ư(75) = {1; 3; 5; 25; 15; 75}; 42 = 2 . 3 . 7, Ư(42)[r]
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 27. Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: a) 86 + 357 + 14; b) 72 + 69 + 128; c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2; c) 28 . 64 + 28 . 36. Bài giải: a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 457[r]
Tính giá trị của biểu thức 24. Tính giá trị của biểu thức 49x2 – 70x + 25 trong mỗi trường hợp sau: a) x = 5; b) x = . Bài giải: 49x2 – 70x + 25 = (7x)2 – 2 . 7x . 5 + 52 = (7x – 5)2 a) Với x = 5: (7 . 5 – 5)2 = (35 – 5)2 = 302 = 900 b) Với x = : (7 . – 5)2 =[r]
Tính diện tích xung quanh, 23. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng trụ đứng sau đây : Hướng dẫn : a) Với hình vẽ bên thì : Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng : 2( 3+ 4) . 5 = 70 (cm2 ) Diện tích toàn phần là : 70 + 2.3.4. = 94(cm2 ) b) Với hình vẽ ta có ∆ABC vuông t[r]
Viết các biểu thức sau dưới 16. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu; a) x2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy; c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + . Bài giải: a) x2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12 = (x + 1)2 b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2[r]