Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và không phụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó 1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và[r]
Giải bài tập trang 7, 8 SGK Toán lớp 7 tập 1: Tập hợp Q các số hữu tỉA. Tóm tắt lý thuyết tập hợp Q các số hữu tỉ1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng a/b với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệulà Q2. Biểu diễn số hữu[r]
| x | , là khoảng cách từbiểu GTTĐ của sốcủa số hữu tỉ x làđiểm x đến điểm 0 trênnguyên x.khoảng cách từ điểm x trục số.đến điểm 0 trên trụcsố.- Làm ?1- Làm ?1.- Hs phải rút được nhận- Rút ra nhận xét:xét.Với mọi x є Q, ta luôn - Nhận xét:|x|=x nếu x 0
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ? Bài 21 a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ? b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ Lời giải: Ta có : Vậy các phân số cùng biểu diễn một số hữu tỉ Tương tự cùng biểu diễn một số[r]
Tuần:1NS: 20/8/16Tiết:1CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC§1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈI. MỤC TIÊU.1/ Kiến thức+ Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánhcác số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được m[r]
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ : Lời giải: Vậy những phân số biểu diễn số hữu tỉ là :
A. Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ và tình cả[r]
I. Lý thuyết 1. Tỉ số của 2 số hữu tỉ:baThương của phép chia số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b gọi là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b- Kí hiệu: a:b hoặc (b 0)≠ 2. tỉ lệ thức. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:+ tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số =badc+[r]
Mỗi câu có nhiều đáp án, chẳng hạn: Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau đây: a) là tích của hai số hữu tỉ . Ví dụ = b) là thương của hai số hữu tỉ. Ví dụ = Lời giải: Mỗi câu có nhiều đáp án, chẳng hạn: a) = b) [r]
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HD HS luyện tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ. Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập, phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
ôn tập và mở rộng kiến thức toán cho các em học sinh hơn Kiến thức: Ôn tập, mở rộng phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINHGIÁO VIÊN:LÊ MỸ HẠNHNĂM HỌC: 2014-2015Kiểm tra bài cũHS1:? Phát biểu khái niệm số hữutỉ.? Số hữu tỉ còn được viết dướidạng hai số thập phân nào?Trả lời:- Số hữu tỉ là số viết được dướidạng a ( a, b ∈ Z , b ≠ 0 )b(Dạng ph[r]
iảng dạy Đại số lớp 7 Nội dung chính của chương: Tập hợp Q các số hữu tỉ.Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Luỹ thừa của 1 số hữu tỷ. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoà[r]
Giáo án đại số 7 Giáo Viên: Lê Đình Thạch Tiết 7: LUYệN TậPNgày soạn:...............I . Mục tiêu :- HS: Tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân . - Biết so sánh các số[r]
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ? Bài 89. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ? a) Nếu a là số nguyên tố thì a cũng là số thực; b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm; c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ. Hướng dẫn giải[r]
TIẾT 1: CỘNG , TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I MỤC TIÊU: HSnắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ . có kỹ năng làm các phép cộng trừ nhanh và hợp lý . có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế IICHUẨN BỊ : HS ôn lại cách cộng trừ phân số ; qui tắc chuyển vế[r]
phân sốmkhông tối giản, trái giả thiết.nVậy7 không phải là số hữu tỉ; do đó7. m và n cùng chia hết cho 7 nên7 là số vô tỉ. (ĐPCM)* Tổng quát: Căn bậc 2 của các số nguyên tố đều là số vô tỉ***Bài2:So sánh các số thực sau (không dùng máy tính) :a)c)7 15 và 723 [r]
kiểm tra Toán 7 ( 45 phút )Họ và tên:.....................................Lớp:............Phần I:( 3 điểm ). Trắc nghiệm khách quan Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các phơng án A; B; C; D của các câu sau:Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ 32x= và 21y=ta có:A. x > y B. x &[r]