+430( D)a.( a + 1)Chú ýTrong tập số hữu tỉ Q,ta cũng có những tổng đại số,trong đó cóthể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạngmột cách tuỳ ý như các tổng đại số trong tập các số nguyên Z.BÀI TẬP VỀ NHÀBài 6; 7; 8; 9 trang 10\SGKBài 2.4 ; 2.5 trang 8\Sách bài tập
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó 1. Cộng trừ số hữu tỉ Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng: x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Khi đó x + y = + 2. Quy tắc " chuyển vế" Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng[r]
Bài 4:GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈCỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂNI . Mục đích yêu cầu :- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Xác định được giá trị tuyệt đối của moat số hữu tỉ.- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, c[r]
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để[r]
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và không phụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó 1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và[r]
I. Lý do chọn đề tài: Trong hệ thống các môn học ở bậc THCS, môn toán đóng một vai trò hết sức quan trọng, bởi lẽ học môn Toán giúp cho học sinh dần hình thành và phát triển được sự linh hoạt, sáng tạo và tư duy trừu tượng. Học toán giúp con người nâng cao trình độ tính toán, g[r]
Giải bài tập trang 7, 8 SGK Toán lớp 7 tập 1: Tập hợp Q các số hữu tỉA. Tóm tắt lý thuyết tập hợp Q các số hữu tỉ1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng a/b với a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệulà Q2. Biểu diễn số hữu tỉ[r]
Buổi 1 :ÔN TẬP: CỘNG ,TRỪ ,NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I Mục tiêu Kiến thức : Học sinh nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ. Hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. Kỹ năng :[r]
TIẾT 1: CỘNG , TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I MỤC TIÊU: HSnắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ . có kỹ năng làm các phép cộng trừ nhanh và hợp lý . có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế IICHUẨN BỊ : HS ôn lại cách cộng trừ phân số ; qui tắc chuyển vế[r]
a= nbnaLàm phần ? 1 trang 17Quy ớc x0= 1Hoạt động 2 : Luỹ thừa của tích , của thơng .(8 phút)Gv chỉ lại 2 công thức đã kiểm tra đầu giờ đối với số hữu tỉ ta cũng có công thức trên 2 / Tích và th ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và[r]
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ : Lời giải: Vậy những phân số biểu diễn số hữu tỉ là :
kiểm tra Toán 7 ( 45 phút )Họ và tên:.....................................Lớp:............Phần I:( 3 điểm ). Trắc nghiệm khách quan Hãy chọn phơng án trả lời đúng trong các phơng án A; B; C; D của các câu sau:Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ 32x= và 21y=ta có:A. x > y B. x &[r]
A. Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ và tình cả[r]
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần Bài 22 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: Lời giải: Viết các phân số dưới dạng tối giản: - So sánh các số hữu tỉ dương với nhau: Ta có : Vì 39 < 40 và 130 > 0 nên - Tương tự So sánh các[r]
I.MỤC TIÊU.1/ Kiến thức:+ Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất củaphép toán về số hữu tỉ để tính toán.2/ Kỹ năng:+ Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chấtcủa phép toán về số[r]
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập, phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HD HS luyện tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ. Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây: Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây: a) là tổng của hai số hữu tỉ âm . Ví dụ b) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ: Với mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ Lời giải: Có nhiều đáp số cho mỗi câu chẳng hạn: a) b) [r]
bd= D, cbda= Câu4:(1điểm). Điền các dấu (;;) thích hợp vào ô vuôngQ R ; 0 R ; 0,25 I ; I RII/ Trắc nghiệm tự luận : (6 điểm)Câu1:(0,5điểm). Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần 0,5 ; 41 ; 31 ; 0 ; 0,25Câu2:(1điểm). Tính giá trị của biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc
33***Bài 3 . Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn2 nhưng nhỏ hơn3HD giảiCác số đó có thể là 1,42 và2 321Bộ bài tập bồi dưỡng HSG Toán lớp 9 (N.1)***Bà 4 : . Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.HD g[r]